Showbiz (album)
Giao diện
Showbiz | ||||
---|---|---|---|---|
Album phòng thu của Muse | ||||
Phát hành | 4 tháng 10 năm 1999 | |||
Thu âm | Tháng 4–tháng 5 năm 1999 tại RAK Studios, London và Sawmills Studio, Cornwall | |||
Thể loại | Alternative rock, new prog | |||
Thời lượng | 49:36 | |||
Hãng đĩa | Mushroom | |||
Sản xuất | John Leckie, Paul Reeve, Muse | |||
Thứ tự album của Muse | ||||
| ||||
Đĩa đơn từ Showbiz | ||||
| ||||
Showbiz là album đầu tay của ban nhạc người Anh, Muse, được phát hành ở Anh ngày 4 tháng 10 năm 1999. Được thu âm vào giữa tháng 4 và 5 tại RAK Studios và Sawmills Studio và sản xuất bởi John Leckie và Paul Reeve. Album đạt được vị trí thứ 29 trên Bảng xếp hạng Album của Anh.[1]
Danh sách bài hát
[sửa | sửa mã nguồn]Tất cả các ca khúc được viết bởi Matthew Bellamy.
Phiên bản gốc | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Sunburn" | 3:54 |
2. | "Muscle Museum" | 4:23 |
3. | "Fillip" | 4:01 |
4. | "Falling Down" | 4:33 |
5. | "Cave" | 4:46 |
6. | "Showbiz" | 5:16 |
7. | "Unintended" | 3:57 |
8. | "Uno" | 3:37 |
9. | "Sober" | 4:04 |
10. | "Escape" | 3:31 |
11. | "Overdue" | 2:26 |
12. | "Hate This and I'll Love You" | 5:09 |
Phiên bản iTunes[2] / Phiên bản mp3 của muse.mu[3] | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
13. | "Spiral Static" | 4:44 |
Phiên bản Nhật | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
10. | "Spiral Static" | 4:44 |
11. | "Escape" | 3:31 |
12. | "Overdue" | 2:26 |
13. | "Hate This and I'll Love You" | 5:09 |
Benelux edition bonus CD | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Host" | 4:17 |
2. | "Coma" | 3:35 |
3. | "Pink Ego Box" | 3:32 |
4. | "Forced In" | 5:10 |
5. | "Agitated" | 2:23 |
6. | "Yes Please" | 3:05 |
7. | "Fillip" (Live) | 3:46 |
8. | "Do We Need This?" (Live) | 4:12 |
Vị trí trên các bảng xếp hạng và chứng nhận
[sửa | sửa mã nguồn]Chart (2000) | Vị trí cao nhất |
Chứng nhận |
---|---|---|
UK Albums Chart[1] | 29 | BPI: Vàng[4] |
Australian Albums Chart[5] | 28 | ARIA: Vàng[6] |
Dutch Albums Chart[7] | 53 | |
French Albums Chart[8] | 59 | |
Irish Albums Chart[9] | 46 | |
Norwegian Albums Chart[10] | 38 |
Lịch sử ra mắt
[sửa | sửa mã nguồn]Vùng | Ngày tháng | Hãng đĩa | Định dạng | Catalog |
---|---|---|---|---|
Pháp | 6 tháng 9 năm 1999 | Naïve | CD | NV 3211-1 |
Đức | 20 tháng 9 năm1999 | Motor | CD | 547 979-4 |
Nga | ||||
Thổ Nhĩ Kỳ | ||||
Ukraine | ||||
Mỹ | 28 tháng 9 năm 1999 | Maverick | CD | 0 9362-47382-2 0 |
Anh | 4 tháng 10 năm 1999 | Taste/Mushroom | CD | MUSH59CD |
LP | MUSH59LP | |||
CS | MUSH59MC | |||
MD | MUSH59MD | |||
Benelux | 4 tháng 10 năm 1999 | PIAS | CD | 481.2001.20 |
Japan | 4 tháng 10 năm 1999 | Avex Trax | CD | AVCM-65057 |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- Beaumont, Mark (2008). Out of This World: The Story of Muse. London: Omnibus Press. ISBN 978-1-84772-377-2.
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Chart Stats – Muse”. Chart Stats. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Showbiz: Muse”. iTunes Store. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2011.
- ^ “Showbiz”. Muse. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2009.
- ^ “Platinum Awards Content”. British Phonographic Industry. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Muse - Showbiz”. australian-charts.com. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Accreditations – 2008 Albums”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2008.
- ^ “Muse - Showbiz” (bằng tiếng Hà Lan). dutchcharts.nl. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Muse - Showbiz” (bằng tiếng Pháp). lescharts.com. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Discography Muse”. irish-charts.com. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Muse - Showbiz”. norwegiancharts.com. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2008.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Showbiz Lưu trữ 2009-08-03 tại Wayback Machine at the Muse official website