Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

Stanislav Kritsyuk

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bản mẫu:Eastern Slavic name

Stanislav Kritsyuk
Kritsyuk cùng với Krasnodar năm 2016
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Stanislav Vasilyevich Kritsyuk
Ngày sinh 1 tháng 12, 1990 (34 tuổi)
Nơi sinh Tolyatti, Liên Xô
Chiều cao 1,92 m (6 ft 3+12 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
F.K. Krasnodar
Số áo 16
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Học viện Bóng đá Konoplyov
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008 Academia Dimitrovgrad 4 (0)
2008–2009 Togliatti 18 (0)
2010–2012 Akademiya Togliatti 39 (0)
2013–2016 Braga 29 (0)
2013–2014Braga B 12 (0)
2014Rio Ave (mượn) 1 (0)
2016F.K. Krasnodar (mượn) 12 (0)
2016– F.K. Krasnodar 24 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2006–2007 U-17 Nga 6 (0)
2008 U-18 Nga 5 (0)
2012–2013 U-21 Nga 4 (0)
2016 Nga 2 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 11 năm 2016

Stanislav Vasilyevich Kritsyuk (tiếng Nga: Станислав Васильевич Крицюк; sinh ngày 1 tháng 12 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Nga thi đấu cho F.K. Krasnodar ở vị trí thủ môn.

Sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Sau khi kết thúc mùa giải 2015–16 cùng với F.K. Krasnodar theo dạng cho mượn từ S.C. Braga, Krasnodar mua Kritsyuk và anh ký bản hợp đồng 4 năm với câu lạc bộ vào ngày 30 tháng 5 năm 2016.[1]

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Vào ngày 11 tháng 3 năm 2016, anh được triệu tập vào Đội tuyển bóng đá quốc gia Nga thi đấu giao hữu với Lithuania và France.[2] Anh có màn ra mắt cho đội tuyển quốc gia ngày 26 tháng 3 trong trận đấu với Lithuania.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu lục Khác Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
F.K. Akademiya Dimitrovgrad 2008 PFL 4 0 0 0 4 0
FC Togliatti 9 0 0 0 9 0
2009 9 0 1 0 10 0
Tổng cộng 18 0 1 0 0 0 0 0 19 0
F.K. Akademiya Tolyatti 2010 PFL 20 0 0 0 20 0
2011–12 13 0 0 0 13 0
2012–13 6 0 0 0 6 0
Tổng cộng (2 spells) 43 0 0 0 0 0 0 0 43 0
Braga B 2012–13 LigaPro 2 0 2 0
2013–14 10 0 10 0
Tổng cộng 12 0 0 0 0 0 0 0 12 0
Rio Ave 2013–14 Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bồ Đào Nha 1 0 0 0 2[a] 0 3 0
Braga 2014–15 11 0 7 0 3[b] 0 21 0
2015–16 18 0 0 0 0 0 0 0 18 0
Tổng cộng 29 0 7 0 0 0 3 0 39 0
F.K. Krasnodar 2015–16 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 12 0 2 0 0 0 14 0
2016–17 20 0 1 0 10 0 31 0
2017–18 4 0 0 0 0 0 4 0
Tổng cộng 36 0 3 0 10 0 0 0 49 0
Tổng cộng sự nghiệp 139 0 11 0 10 0 5 0 165 0
  1. ^ Two appearances in the Taça da Liga
  2. ^ Three appearances in the Taça da Liga

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ «КРАСНОДАР» ВЫКУПИЛ У «БРАГИ» ПРАВА НА СТАНИСЛАВА КРИЦЮКА (bằng tiếng Nga). F.K. Krasnodar. 30 tháng 5 năm 2016.
  2. ^ Состав на Литву и Францию (bằng tiếng Nga). Russian Football Union. 11 tháng 3 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]