Tenrecidae
Giao diện
Tenrecidae | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: [1] | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Afrosoricida |
Phân bộ (subordo) | Tenrecomorpha |
Họ (familia) | Tenrecidae (Gray, 1821)[2] |
Phân họ | |
Danh sách |
Tenrecidae là một họ động vật có vú trong bộ Afrosoricida. Họ này được Gray miêu tả năm 1821.[2]
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]- Phân họ Geogalinae
- Phân họ Oryzorictinae
- Chi Limnogale
- Chi Microgale
- Microgale brevicaudata
- Microgale cowani
- Microgale dobsoni
- Microgale drouhardi
- Microgale dryas
- Microgale fotsifotsy
- Microgale gracilis
- Microgale gymnorhyncha
- Microgale longicaudata
- Microgale monticola
- Microgale nasoloi
- Microgale parvula
- Microgale principula
- Microgale pusilla
- Microgale soricoides
- Microgale taiva
- Microgale talazaci
- Microgale thomasi
- Chi Oryzorictes
- Phân họ Potamogalinae
- Phân họ Tenrecinae
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Savage, RJG, & Long, MR (1986). Mammal Evolution: an illustrated guide. New York: Facts on File. tr. 53. ISBN 0-8160-1194-X.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Tenrecidae”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ ([[#CITEREF|]])
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]