Tiêm
Giao diện
Tra tiêm trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Tiêm trong tiếng Việt có thể là:
- Tiêm (y tế): việc dùng bơm kim tiêm đưa chất lỏng vào cơ thể người.
- Tiêm chủng: Đưa thuốc vào cơ thể qua ống tiêm
- Tiêm (thực vật): tên phổ thông của một loài thực vật có danh pháp khoa học Cathormion umbellatum thuộc chi Me đất hay chi Tiêm (Cathormion).
- Cách gọi khác của nước Xiêm (Thái Lan ngày nay).