Titus Welliver
Giao diện
Titus Welliver | |
---|---|
Welliver vào tháng 2 năm 2015 | |
Sinh | Titus B. Welliver 12 tháng 3, 1961 New Haven, Connecticut, Mỹ |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Phối ngẫu | Joanna Heimbold (1998 - 2004) Elizabeth W. Alexander (2005 - 2012) Jose Stemkens (2014-) |
Con cái | 3 |
Titus B. Welliver (sinh ngày 12 tháng 3 năm 1961) là nam diễn viên người Mỹ. Ông được biết đến qua các phim như: Lost, Deadwood, Sons of Anarchy.
Thời thơ ấu
[sửa | sửa mã nguồn]Welliver sinh ra tại New Haven, Connecticut. Ông là con trai của bà Norma Cripps và ông Neil Welliver.[1][2][3][4]
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Đời tư
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách phim
[sửa | sửa mã nguồn]Điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|
1990 | Navy SEALs | ||
1990 | The Lost Capone | Ralph Capone | |
1991 | The Doors | ||
1991 | Mobsters | Al Capone | |
1992 | An American Story | Jack Austin | |
1994 | Tick, Tick, Tick | ||
1994 | Zero Tolerance | Ray Manta | |
1994 | Blind Justice | Sumner | |
2008 | The Human Contract | ||
2009 | Other People's Parties | ||
2009 | Handsome Harry | Gebhardt | |
2010 | Mafia II | Lồng tiếng trò chơi | |
2010 | The Town | Dino Ciampa | |
2012 | Man on a Ledge | Dante Marcus | |
2012 | Item 47 | Felix Blake | |
2014 | Poker Night | Maxwell | |
2016 | Live by Night | Tim Hickey | |
2018 | Escape Plan 2: Hades | Gregor Faust |
Truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Giải thưởng và đề cử
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Welliver”. The New York Times. ngày 8 tháng 4 năm 2005.
- ^ “Titus Welliver Biography (1961-)”. FilmReference.com.
- ^ Grove, Lloyd (ngày 13 tháng 2 năm 2015). “Titus Welliver's Trek to Stardom”. The Daily Beast. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017.
- ^ Lee, Luaine (ngày 11 tháng 2 năm 2015). “Traces of tragedy remain for actor Titus Welliver”. The Blade. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Titus Welliver trên IMDb
- “80 minute interview”. Kevin Pollak's Chat Show. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2010.