Tony Goldwyn
Giao diện
Tony Goldwyn | |
---|---|
Goldwyn vào tháng 5 năm 2014 | |
Sinh | Anthony Howard Goldwyn 20 tháng 5, 1960 Los Angeles, California, Mỹ |
Trường lớp | Brandeis University London Academy of Music and Dramatic Art |
Nghề nghiệp | Diễn viên, đạo diễn, nhà sản xuất phim |
Năm hoạt động | 1986 – nay |
Phối ngẫu | Jane Michelle Musky (cưới 1987) |
Con cái | 2 |
Cha mẹ | Jennifer Howard Samuel Goldwyn, Jr |
Người thân | John Goldwyn Samuel Goldwyn Frances Howard Sidney Howard Clare Eames |
Anthony Howard Goldwyn (sinh ngày 20 tháng 5 năm 1960) là một nam diễn viên, đạo diễn và nhà sản xuất phim người Mỹ.[1][2][3]
Danh sách phim
[sửa | sửa mã nguồn]Điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|
1986 | Friday the 13th Part VI: Jason Lives | Darren | |
1987 | Gaby: A True Story | David | |
1989 | Dark Holiday | Ken Horton | |
1990 | Ghost | Carl Bruner | |
1992 | Kuffs | Ted Bukovsky | |
Traces of Red | Steve Frayn | ||
1993 | The Pelican Brief | Fletcher Coal | |
1994 | The Last Tattoo | Capt. Michael Starwood | |
1995 | The Last Word | Stan | |
Nixon | |||
Reckless | Tom | ||
1996 | The Substance of Fire | Aaron Geldhart | |
1997 | Trouble on the Corner | Jeff Stewart | |
Kiss the Girls | Dr. William "Will" Rudolph | ||
1998 | The Lesser Evil | Frank O'Brian | |
1999 | Tarzan | Tarzan | |
Pocahontas: The Legend | |||
2000 | The 6th Day | Michael Drucker | |
2001 | An American Rhapsody | Peter | |
Bounce | Greg Janello | ||
2002 | Abandon | Dr. David Schaffer | |
Joshua | Joshua | ||
Kingdom Hearts | Tarzan | ||
2003 | The Last Samurai | Colonel Bagley | |
Ash Tuesday | Elliott | ||
2005 | The Godfather of Green Bay | Big Jake Norquist | |
American Gun | Frank | ||
Romance and Cigarettes | Kitty's First Love | ||
The Sisters | Vincent Antonelli | ||
Ghosts never Sleep | Jared Dolan | ||
2009 | Poliwood | ||
The Last House on the Left | John Collingwood | ||
2011 | The Mechanic | Dean Sanderson | |
2014 | Dị biệt | Andrew Prior | |
2015 | Những kẻ nổi loạn | Andrew Prior | |
2016 | The Belko Experiment | Barry Norris | |
2017 | All I Wish | Adam | |
Mark Felt: The Man Who Brought Down the White House | |||
2021 | King Richard: Huyền thoại nhà Williams | Paul Cohen | |
2023 | Oppenheimer | Gordon Gray |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “ABC picks up 'Charlie's Angels,' 'Good Christian Belles' and ten more”. Zap2It. ngày 13 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2016.
- ^ Pfefferman, Naomi (ngày 25 tháng 3 năm 1999). “Rediscovering His Jewish Roots”. The Jewish Journal of Greater Los Angeles. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Clare Eames Dead”. The New York Times. ngày 9 tháng 11 năm 1930. tr. 31. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2016.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tony Goldwyn.
- Tony Goldwyn trên IMDb