Troy, Kansas
Giao diện
Troy, Kansas | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí trong Quận Doniphan, Kansas | |
Vị trí tiểu bang Kansas ở Hoa Kỳ | |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Tiểu bang | Kansas |
Quận | Quận Doniphan |
Dân số (2010) | |
• Tổng cộng | 1.010 |
• Mùa hè (DST) | CDT (UTC-5) |
Mã điện thoại | 785 |
Troy là một thành phố thuộc quận Doniphan, tiểu bang Kansas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1010 người.[1]
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Troy 3N, Kansas (1991–2020 normals, extremes 1950–present) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °F (°C) | 73 (23) |
79 (26) |
89 (32) |
94 (34) |
97 (36) |
103 (39) |
106 (41) |
106 (41) |
103 (39) |
95 (35) |
83 (28) |
72 (22) |
106 (41) |
Trung bình tối đa °F (°C) | 60.6 (15.9) |
65.3 (18.5) |
77.4 (25.2) |
84.6 (29.2) |
88.7 (31.5) |
92.6 (33.7) |
96.3 (35.7) |
95.8 (35.4) |
91.6 (33.1) |
85.7 (29.8) |
72.7 (22.6) |
63.0 (17.2) |
97.6 (36.4) |
Trung bình ngày tối đa °F (°C) | 36.0 (2.2) |
41.5 (5.3) |
53.7 (12.1) |
64.5 (18.1) |
74.2 (23.4) |
82.9 (28.3) |
86.7 (30.4) |
85.4 (29.7) |
78.7 (25.9) |
67.0 (19.4) |
52.5 (11.4) |
40.0 (4.4) |
63.6 (17.6) |
Trung bình ngày °F (°C) | 26.5 (−3.1) |
31.2 (−0.4) |
42.5 (5.8) |
53.0 (11.7) |
63.6 (17.6) |
72.9 (22.7) |
76.9 (24.9) |
74.9 (23.8) |
67.3 (19.6) |
55.4 (13.0) |
42.2 (5.7) |
31.0 (−0.6) |
53.1 (11.7) |
Tối thiểu trung bình ngày °F (°C) | 17.0 (−8.3) |
20.9 (−6.2) |
31.2 (−0.4) |
41.6 (5.3) |
53.1 (11.7) |
63.0 (17.2) |
67.0 (19.4) |
64.5 (18.1) |
55.9 (13.3) |
43.8 (6.6) |
31.8 (−0.1) |
22.0 (−5.6) |
42.6 (5.9) |
Trung bình tối thiểu °F (°C) | −5.0 (−20.6) |
1.3 (−17.1) |
10.7 (−11.8) |
25.4 (−3.7) |
38.0 (3.3) |
49.5 (9.7) |
54.8 (12.7) |
52.6 (11.4) |
38.6 (3.7) |
26.0 (−3.3) |
14.4 (−9.8) |
1.8 (−16.8) |
−8.4 (−22.4) |
Thấp kỉ lục °F (°C) | −18 (−28) |
−23 (−31) |
−13 (−25) |
8 (−13) |
26 (−3) |
40 (4) |
45 (7) |
43 (6) |
30 (−1) |
17 (−8) |
−7 (−22) |
−22 (−30) |
−23 (−31) |
Lượng Giáng thủy trung bình inches (mm) | 0.97 (25) |
1.37 (35) |
2.23 (57) |
3.75 (95) |
5.13 (130) |
4.50 (114) |
5.00 (127) |
3.90 (99) |
3.40 (86) |
3.06 (78) |
1.96 (50) |
1.57 (40) |
36.84 (936) |
Lượng tuyết rơi trung bình inches (cm) | 5.5 (14) |
5.9 (15) |
2.2 (5.6) |
0.8 (2.0) |
0.1 (0.25) |
0.0 (0.0) |
0.0 (0.0) |
0.0 (0.0) |
0.0 (0.0) |
0.3 (0.76) |
1.3 (3.3) |
5.0 (13) |
21.1 (54) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.01 in) | 6.6 | 6.4 | 8.8 | 10.5 | 11.5 | 10.3 | 9.4 | 8.6 | 8.0 | 8.2 | 6.2 | 6.4 | 100.9 |
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 0.1 in) | 3.7 | 3.2 | 1.7 | 0.5 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.2 | 0.8 | 3.1 | 13.2 |
Nguồn: NOAA[2][3] |
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch sử dân số | |||
---|---|---|---|
Điều tra dân số |
Số dân | %± | |
1860 | 131 | — | |
1870 | 639 | 3.878% | |
1880 | 694 | 86% | |
1890 | 730 | 52% | |
1900 | 750 | 27% | |
1910 | 940 | 253% | |
1920 | 1.013 | 78% | |
1930 | 1.042 | 29% | |
1940 | 1.049 | 07% | |
1950 | 977 | −69% | |
1960 | 1.051 | 76% | |
1970 | 1.047 | −04% | |
1980 | 1.240 | 184% | |
1990 | 1.073 | −135% | |
2000 | 1.054 | −18% | |
2010 | 1.010 | −42% | |
2020 | 964 | −46% | |
U.S. Decennial Census |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “2010 Census Gazetteer Files”. Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2012.
- ^ “NowData – NOAA Online Weather Data”. National Oceanic and Atmospheric Administration. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2021.
- ^ “Station: Troy 3N, KS”. U.S. Climate Normals 2020: U.S. Monthly Climate Normals (1991–2020). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2021.