Urogale everetti
Giao diện
Urogale everetti | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Scandentia |
Họ (familia) | Tupaiidae |
Chi (genus) | Urogale Mearns, 1905 |
Loài (species) | U. everetti |
Danh pháp hai phần | |
Urogale everetti (Thomas, 1892)[2] | |
Urogale everetti là một loài động vật có vú trong họ Tupaiidae, bộ Scandentia. Loài này được Thomas mô tả năm 1892.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Tabaranza, B., Gonzalez, J. C., Ambal, G. & Heaney, L. (2008). Urogale everetti. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2008.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Urogale everetti”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Urogale everetti tại Wikimedia Commons