Vilsbiburg
Giao diện
Vilsbiburg | |
---|---|
Quốc gia | Đức |
Bang | Bayern |
Vùng hành chính | Lower Bavaria |
Huyện | Landshut |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Helmut Haider (Freie Wähler) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 68,85 km2 (2,658 mi2) |
Độ cao | 449 m (1,473 ft) |
Dân số (2020-12-31)[1] | |
• Tổng cộng | 12.231 |
• Mật độ | 1,8/km2 (4,6/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+01:00) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 84137 |
Mã vùng | 08741 |
Biển số xe | LA |
Thành phố kết nghĩa | Buja |
Trang web | www.vilsbiburg.de |
Vilsbiburg (phát âm tiếng Đức: [fɪlsˈbiːbʊʁk]) là một thị xã ở huyện Landshut, bang Bayern, Đức. Đô thị Vilsbiburg có diện tích 68,85 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 11.603 người. Đô thị này nằm bên sông Große Vils, 18 km về phía đông nam Landshut. Vilsbiburg nằm ở trung tâm Hạ Bavaria và thuộc chân đồi Apin. Vilsbiburg có cự ly 55 dặm Anh về phía đông bắc München.
Tài liệu đầu tiên đề cập khu vực này với tên gọi Pipurch vào năm 1000[2]. Vilsbiburg chính thức thành thị trấn năm 1929[3]. Ngày 1 tháng 7 năm 1972 huyện hành chính Vilsbiburg đã được sáp nhập vào huyện Landshut. Các đô thị cũ Frauensattling, Gaindorf, Haarbach, Seyboldsdorf và Wolferding đã thuộc thị xã Vilsbiburg vào năm 1978[4].
Kết nghĩa
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang mạng chính thức[liên kết hỏng] (tiếng Đức)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Genesis Online-Datenbank des Bayerischen Landesamtes für Statistik Tabelle 12411-001 Fortschreibung des Bevölkerungsstandes: Gemeinden, Stichtage (letzten 6) (Einwohnerzahlen auf Grundlage des Zensus 2011) (Hilfe dazu).
- ^ Die Stadt Vilsbiburg in den frühesten Nennungen Lưu trữ 2012-02-07 tại Wayback Machine Homepage of Vilsbiburg. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2007.
- ^ Vilsbiburger Geschichte Homepage of Vilsbiburg. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2007.
- ^ Gemeindeteile der Stadt Vilsbiburg Homepage of Vilsbiburg. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2007.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Vilsbiburg. |