Yeferson Soteldo
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yeferson Julio Soteldo Martínez | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 30 tháng 6, 1997 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Acarigua, Venezuela | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,60 m (5 ft 3 in) | ||||||||||||||||
Vị trí |
Tiền vệ tấn công Tiền vệ cánh trái | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Toronto FC | ||||||||||||||||
Số áo | 30 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
Caracas | |||||||||||||||||
Zamora | |||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2013–2016 | Zamora | 84 | (21) | ||||||||||||||
2017–2019 | Huachipato | 22 | (4) | ||||||||||||||
2018 | → Universidad de Chile (mượn) | 26 | (5) | ||||||||||||||
2019–2021 | Santos | 97 | (20) | ||||||||||||||
2021– | Toronto FC | 16 | (2) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2017 | U-20 Venezuela | 9 | (3) | ||||||||||||||
2016– | Venezuela | 38 | (4) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 8 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 11 năm 2023 |
Yeferson Julio Soteldo Martínez (sinh ngày 30 tháng 6 năm 1997) là cầu thủ bóng đá người Venezuela chơi ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Canada Toronto FC. Tuy chiều cao khiêm tốn nhưng anh vẫn làm khuynh đảo người hâm mộ bằng những pha đi bóng tuyệt diệu tại VCK World Cup U20 2017 diễn ra tại Hàn Quốc.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 27 tháng 8 năm 2021[1]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu lục | Khác | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Zamora | 2013–14 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 3 | 0 | |
2014–15 | 27 | 3 | 0 | 0 | 5 | 0 | — | 32 | 3 | ||
2015 | 21 | 12 | 3 | 0 | 2 | 1 | — | 26 | 13 | ||
2016 | 33 | 6 | 1 | 1 | 4 | 1 | — | 38 | 8 | ||
Tổng cộng | 84 | 21 | 4 | 1 | 11 | 2 | — | 99 | 24 | ||
Huachipato | 2016–17 | 8 | 0 | 0 | 0 | — | — | 8 | 0 | ||
2017 | 14 | 2 | 7 | 4 | — | — | 21 | 6 | |||
Tổng cộng | 22 | 2 | 7 | 4 | — | — | 29 | 6 | |||
Universidad de Chile | 2018 | 26 | 5 | 6 | 2 | 5 | 0 | — | 37 | 7 | |
Santos | 2019 | 32 | 9 | 8 | 1 | 2 | 1 | — | 51 | 12 | |
2020 | 24 | 4 | 2 | 0 | 11 | 2 | 9 | 1 | 46 | 7 | |
2021 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 1 | 3 | 0 | 8 | 1 | |
Tổng cộng | 56 | 13 | 10 | 1 | 18 | 4 | 21 | 2 | 105 | 20 | |
Toronto FC | 2021 | 16 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 2 |
Tổng cộng | 16 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 2 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 204 | 43 | 27 | 8 | 34 | 6 | 0 | 0 | 286 | 59 |
Bàn thắng quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Bàn thắng và kết quả của Venezuela được để trước.[2]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 19 tháng 11 năm 2019 | Sân vận động Panasonic Suita, Suita, Nhật Bản | Nhật Bản | 4–0 | 4–1 | Cúp Kirin 2019 |
2. | 2 tháng 9 năm 2021 | Sân vận động Olímpico de la UCV, Caracas, Venezuela | Argentina | 1–3 | 1–3 | Vòng loại FIFA World Cup 2022 |
3. | 15 tháng 6 năm 2023 | Audi Field, Washington, D.C., Hoa Kỳ | Honduras | 1–0 | 1–0 | Giao hữu |
4. | 17 tháng 10 năm 2023 | Sân vận động Monumental, Maturín, Venezuela | Chile | 1–0 | 3–0 | Vòng loại FIFA World Cup 2026 |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Yeferson Soteldo tại Soccerway
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênNFT