Minami Yuta
Giao diện
(Đổi hướng từ Yuta Minami)
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yuta Minami | ||
Ngày sinh | 30 tháng 9, 1979 | ||
Nơi sinh | Kawasaki, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Yokohama FC | ||
Số áo | 18 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Trẻ Verdy Kawasaki | |||
1995–1997 | Trường Trung học Shizuoka Gakuen | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1998–2009 | Kashiwa Reysol | 291 | (0) |
2010–2013 | Roasso Kumamoto | 155 | (0) |
2014– | Yokohama FC | 105 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1997–1999 | U-20 Nhật Bản | 11 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Yuta Minami (南 雄太, sinh ngày 30 tháng 9 năm 1979)[1] là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Yokohama FC ở J2 League.[2]
Mắc lỗi
[sửa | sửa mã nguồn]Minami trở thành một trong ít những thủ môn tự phản lưới nhà trước Sanfrecce Hiroshima trong trận đấu tại J. League ngày 22 tháng 5 năm 2004. Anh đã thu hồi bóng và có ý định ném, nhưng anh dừng lại và mất kiểm soát, ném vòng trái bóng vào lưới trước sự ngỡ ngàng của các cầu thủ Kashiwa. Bàn thua đó không là vấn đề vì Kashiwa chịu thất bại 3-0.[3][4]
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[5][6]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
1998 | Kashiwa Reysol | J. League | 22 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | 27 | 0 |
1999 | J1 League | 18 | 0 | 4 | 0 | 2 | 0 | 24 | 0 | |
2000 | 20 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 22 | 0 | ||
2001 | 29 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | 34 | 0 | ||
2002 | 27 | 0 | 1 | 0 | 7 | 0 | 35 | 0 | ||
2003 | 26 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 29 | 0 | ||
2004 | 28 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 32 | 0 | ||
2005 | 33 | 0 | 1 | 0 | 5 | 0 | 39 | 0 | ||
2006 | J2 League | 45 | 0 | 0 | 0 | - | 45 | 0 | ||
2007 | J1 League | 33 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 35 | 0 | |
2008 | 10 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 12 | 0 | ||
2009 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | ||
2010 | Roasso Kumamoto | J2 League | 36 | 0 | 2 | 0 | - | 38 | 0 | |
2011 | 38 | 0 | 0 | 0 | - | 38 | 0 | |||
2012 | 39 | 0 | 2 | 0 | - | 41 | 0 | |||
2013 | 42 | 0 | 0 | 0 | - | 42 | 0 | |||
2014 | Yokohama FC | 39 | 0 | 1 | 0 | - | 40 | 0 | ||
2015 | 42 | 0 | 2 | 0 | - | 44 | 0 | |||
2016 | 23 | 0 | 0 | 0 | - | 23 | 0 | |||
2017 | 1 | 0 | 0 | 0 | - | 1 | 0 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 541 | 0 | 19 | 0 | 35 | 0 | 605 | 0 |
Danh hiệu và giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Soccerway profile
- ^ “南 雄太:横浜FC:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Result - 2004 J.LEAGUE Division 1 1st Stage 11th Sec”. J.League. Bản gốc lưu trữ 28 tháng 6 năm 2011. Truy cập 9 tháng 4 năm 2018.
- ^ “GK throws a ball into his goal”. Truy cập 5 tháng 9 năm 2024.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 192 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 216 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Yokohama FC
- Minami Yuta – Thành tích thi đấu FIFA
- Minami Yuta tại J.League (tiếng Nhật)
Thể loại:
- Sinh năm 1979
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam Nhật Bản
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Nhật Bản
- Cầu thủ bóng đá J1 League
- Cầu thủ bóng đá J2 League
- Cầu thủ bóng đá Kashiwa Reysol
- Cầu thủ bóng đá Roasso Kumamoto
- Cầu thủ bóng đá Yokohama FC
- Cầu thủ bóng đá Đại hội Thể thao châu Á 1998
- Thủ môn bóng đá nam
- Vận động viên Đại hội Thể thao châu Á của Nhật Bản
- Cầu thủ bóng đá Omiya Ardija