Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Zorubicin |
Dữ liệu lâm sàng |
---|
Mã ATC | |
---|
Tình trạng pháp lý |
---|
Tình trạng pháp lý |
- Nói chung: ℞ (Thuốc kê đơn)
|
---|
Các định danh |
---|
- (E)-N'-(1-((2S,4S)-4-((2R,4S,5S,6S)-4-amino-5-hydroxy-6-methyltetrahydro-2H-pyran-2-yloxy)-2,5,12-trihydroxy-7-methoxy-6,11-dioxo-1,2,3,4,6,11-hexahydrotetracen-2-yl)ethylidene)benzohydrazide
|
Số đăng ký CAS | |
---|
PubChem CID | |
---|
ChemSpider | |
---|
Định danh thành phần duy nhất | |
---|
Dữ liệu hóa lý |
---|
Công thức hóa học | C34H35N3O10 |
---|
Khối lượng phân tử | 645.65 g/mol |
---|
Mẫu 3D (Jmol) | |
---|
OC1=C(C(C4=C(C=CC=C4OC)C3=O)=O)C3=C(O)C2=C1[C@@H](O[C@]5([H])O[C@@H](C)[C@@H](O)[C@@H](N)C5)C[C@@](/[C@@](C)=N/NC(C6=CC=CC=C6)=O)(O)C2
|
Định danh hóa học quốc tế
InChI=1S/C34H35N3O10/c1-15-28(38)20(35)12-23(46-15)47-22-14-34(44,16(2)36-37-33(43)17-8-5-4-6-9-17)13-19-25(22)32(42)27-26(30(19)40)29(39)18-10-7-11-21(45-3)24(18)31(27)41/h4-11,15,20,22-23,28,38,40,42,44H,12-14,35H2,1-3H3,(H,37,43)/b36-16+/t15-,20-,22-,23-,28+,34-/m0/s1 Key:FBTUMDXHSRTGRV-ALTNURHMSA-N
|
(kiểm chứng) |
---|
Zorubicin (INN) là một thuốc anthracycline.