bia
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiə˧˧ | ɓiə˧˥ | ɓiə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiə˧˥ | ɓiə˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
[sửa]bia
- Tấm đá lớn có khắc chữ để ghi lại việc người đời cần ghi nhớ hoặc để làm mộ chí.
- bia mộ
- dựng bia kỉ niệm
- Vật được làm mục tiêu để tập bắn hoặc thi bắn.
- ngắm bia để bắn
- tập bắn bia ẩn hiện
- Thức uống có độ cồn nhẹ, chế bằng mộng lúa đại mạch.
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Việt,
Từ liên hệ
[sửa]Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: beer
- Tiếng Hà Lan: bier gt
- Tiếng Nga: пиво gt (pívo)
- Tiếng Pháp: bière gc
Tham khảo
[sửa]- Bia, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Danh từ
[sửa]bia
- bia.
Tham khảo
[sửa]- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[2], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội