Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

dăn

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Trinhhoa (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 01:34, ngày 21 tháng 11 năm 2019 (Tạo trang). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zan˧˧jaŋ˧˥jaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟan˧˥ɟan˧˥˧

Động từ

[sửa]

dăn

  1. Chất lỏng bay hay phun ra từ một nguồn.
    Coi chừng dăn nước sơn trên quần aó.
    Nước dăn ra ngoài.

Đồng nghĩa

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)