Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

stigma

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 21:18, ngày 10 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈstɪɡ.mə/

Danh từ

[sửa]

stigma số nhiều stigmas, stigmata /ˈstɪɡ.mə/

  1. Dị nghị.
  2. Vết nhơ, điều sỉ nhục (cho tên tuổi).
  3. (Y học) Dấu hiệu bệnh.
  4. (Sinh vật học) Vết, đốm; (động vật học) lỗ thở (sâu bọ).
  5. (Số nhiều stigmata) Nốt dát (trên da người).
  6. (Thực vật học) Đầu nhuỵ.
  7. (Từ cổ,nghĩa cổ) Dấu sắt nung (đóng lên người nô lệ, người tù... ).
  8. (Tôn giáo) (số nhiều stigmata; (thường) dùng số nhiều) dấu Chúa (dấu tựa dấu đóng đinh của Chúa mà người sùng đạo cho là hiện lên trên mình một số vị thánh).

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /stiɡ.ma/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
stigma
/stiɡ.ma/
stigma
/stiɡ.ma/

stigma /stiɡ.ma/

  1. (Sinh vật học) Điểm mắt.

Tham khảo

[sửa]