Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

tan vỡ

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 00:05, ngày 11 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːn˧˧ vəʔə˧˥taːŋ˧˥ jəː˧˩˨taːŋ˧˧ jəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːn˧˥ və̰ː˩˧taːn˧˥ vəː˧˩taːn˧˥˧ və̰ː˨˨

Động từ

[sửa]

tan vỡ

  1. trạng thái như bị vỡ tan ra, hoàn toàn chẳng còn gì (thường nói về cái trừu tượng).
    Hi vọng ấp ủ bấy lâu bị tan vỡ.
    Hạnh phúc tan vỡ.
    Tan vỡ như bọt xà phòng.

Tham khảo

[sửa]