cancel
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈkænt.səl/
Danh từ
[sửa]cancel /ˈkænt.səl/
- Sự xoá bỏ, sự huỷ bỏ, sự bãi bỏ.
- Lệnh ngược lại, phản lệnh.
- (Ngành in) Tờ in hỏng bỏ đi.
- (Số nhiều) Kim bấm vé (xe lửa... ) ((cũng) a pair of cancels).
Ngoại động từ
[sửa]cancel ngoại động từ /ˈkænt.səl/
- Bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ, bãi bỏ (lệnh, khế ước, hợp đồng... ).
- to cancel an order for the goods — bỏ đơn đặt hàng
- to cancel a reservation — bỏ chỗ ngồi (ở máy bay...) đã dành trước; bỏ phòng (ở khách sạn...) đã dành trước
- Đóng dấu xoá bỏ.
- to cancel a stamp — đóng dấu (xoá bỏ) lên con tem
- Thanh toán, trả hết (nợ).
- (Toán học) Khử, triệt tiêu.
Chia động từ
[sửa]cancel
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to cancel | |||||
Phân từ hiện tại | cancelling | |||||
Phân từ quá khứ | cancelled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cancel | cancel hoặc cancellest¹ | cancels hoặc cancelleth¹ | cancel | cancel | cancel |
Quá khứ | cancelled | cancelled hoặc cancelledst¹ | cancelled | cancelled | cancelled | cancelled |
Tương lai | will/shall² cancel | will/shall cancel hoặc wilt/shalt¹ cancel | will/shall cancel | will/shall cancel | will/shall cancel | will/shall cancel |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cancel | cancel hoặc cancellest¹ | cancel | cancel | cancel | cancel |
Quá khứ | cancelled | cancelled | cancelled | cancelled | cancelled | cancelled |
Tương lai | were to cancel hoặc should cancel | were to cancel hoặc should cancel | were to cancel hoặc should cancel | were to cancel hoặc should cancel | were to cancel hoặc should cancel | were to cancel hoặc should cancel |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | cancel | — | let’s cancel | cancel | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "cancel", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)