coy
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈkɔɪ/
Bắc California, Hoa Kỳ (nam giới) |
Từ nguyên
[sửa]- hồ chăng lưới bẫy
- So sánh với decoy.
Tính từ
[sửa]coy (so sánh hơn coyer, so sánh nhất coyest) /ˈkɔɪ/
- Làm ra vẻ bẽn lẽn, làm ra vẻ xấu hổ, làm ra vẻ rụt rè, làm ra vẻ e lệ.
- (Từ cổ, nghĩa cổ) Bẽn lẽn, xấu hổ, rụt rè, e lệ.
- Thầm kín, kín đáo.
- (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Làm duyên, làm dáng.
- Cách biệt, hẻo lánh (nơi chốn).
Thành ngữ
[sửa]Ngoại động từ
[sửa]coy ngoại động từ
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Vuốt ve, xoa dịu, dỗ dành.
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Dỗ, dỗ ngọt, nói ngọt, vỗ về, tán tỉnh.
Chia động từ
[sửa]Bảng chia động từ của coy
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to coy | |||||
Phân từ hiện tại | coying | |||||
Phân từ quá khứ | coyed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | coy | coy hoặc coyest¹ | coys hoặc coyeth¹ | coy | coy | coy |
Quá khứ | coyed | coyed hoặc coyedst¹ | coyed | coyed | coyed | coyed |
Tương lai | will/shall² coy | will/shall coy hoặc wilt/shalt¹ coy | will/shall coy | will/shall coy | will/shall coy | will/shall coy |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | coy | coy hoặc coyest¹ | coy | coy | coy | coy |
Quá khứ | coyed | coyed | coyed | coyed | coyed | coyed |
Tương lai | were to coy hoặc should coy | were to coy hoặc should coy | were to coy hoặc should coy | were to coy hoặc should coy | were to coy hoặc should coy | were to coy hoặc should coy |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | coy | — | let’s coy | coy | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
[sửa]coy (số nhiều coys)
- Hồ chăng lưới bẫy (để bẫy vịt trời).
Tham khảo
[sửa]- "coy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)