danh từ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zajŋ˧˧ tɨ̤˨˩ | jan˧˥ tɨ˧˧ | jan˧˧ tɨ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟajŋ˧˥ tɨ˧˧ | ɟajŋ˧˥˧ tɨ˧˧ |
Từ nguyên
[sửa]Danh từ
[sửa]danh từ
- Từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm...
- Từ biểu thị ý nghĩa sự vật, đối tượng, thường làm chủ ngữ trong câu.
- Từ dùng trong khẩu ngữ thay cho thuật ngữ.
- Danh từ khoa học.
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: noun, name (hiếm), substantive (hiếm)
- Tiếng Pháp: nom gđ, substantif gđ
- Tiếng Nhật: 名詞 (danh từ, めいし, meishí)
- Tiếng Tây Ban Nha: sustantivo gđ, substantivo gđ, nombre gđ (Venezuela)
Tham khảo
[sửa]- "danh từ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)