geven
Giao diện
Tiếng Hà Lan
[sửa]Động từ
[sửa]Vô định | |||
geven | |||
Thời hiện tại | |||
Số ít | Số nhiều | ||
ik | geef | wij(we)/... | geven |
jij(je)/u | geeft geef jij (je) | ||
hij/zij/... | geeft | ||
Thời quá khứ | |||
Số ít | Số nhiều | ||
ik/jij/... | gaf | wij(we)/... | gaven |
Động tính từ quá khứ | Động tính từ hiện tại | ||
(hij heeft) gegeven | gevend | ||
Lối mệnh lệnh | Lối cầu khẩn | ||
geef | ik/jij/... | geve | |
Dạng địa phương/cổ | |||
Hiện tại | Quá khứ | ||
gij(ge) | geeft | gij(ge) | gaaft |
geven (quá khứ gaf, động tính từ quá khứ gegeven)
- cho, tặng
- Ik heb hem een nieuw boek gegeven.
- Tôi cho anh ấy cuốn sách mới.
- Ik heb hem een nieuw boek gegeven.
- cho kết quả
- Deze methode geeft goede resultaten.
- Phương pháp này cho kết quả tốt.
- Deze methode geeft goede resultaten.
- có sao
- Dat geeft niet.
- Không sao đâu.
- Dat geeft niet.
- (với bổ ngữ có giới từ om) để ý, thích, thương, quan tâm
- Ik geef niet om sport.
- Tôi không quan tâm về thể thao.
- Ze geeft heel veel om haar kinderen.
- Cô ấy thương con cái lắm.
- Ik geef niet om sport.