huyết
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwiət˧˥ | hwiə̰k˩˧ | hwiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwiət˩˩ | hwiə̰t˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “huyết”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]huyết
- (Kết hợp hạn chế) Máu (người).
- Thuốc bổ huyết.
- Thổ huyết.
Tham khảo
[sửa]- "huyết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)