Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
(Đổi hướng từ kỳ)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ki̤˨˩ki˧˧ki˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

, kỳ

  1. Thời gian áng chừng xảy ra một sự việc.
    sinh nở.
    lương.
  2. Thời gian qui định trước.
    họp Quốc hội.
  3. Thời gian làm việc gì trong quá khứ, trong hiện tại hay trong tương lai.
    trước tôi vào Nam có đến thăm ông ấy.
    này tôi bận soạn giáo trình.
    sau anh nhớ mua giùm quyển sách ấy.
  4. Mỗi giai đoạn trong quá trình chuyển vận của một bộ máy.
    Động cơ bốn .
  5. Miền địa lí đã qui định.
    Bọn xâm lược chiếm ba của ta (Hồ Chí Minh)
  6. Như cờ
    Quốc tung bay phấp phới.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tính từ

[sửa]

, kỳ

  1. Lạ lùng.
    Làm như thế quá.

Đồng nghĩa

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Động từ

[sửa]

, kỳ

  1. Cọ vào da cho ra ghét.
    Rửa mặt phải xát vài ba lần mới sạch (Hồ Chí Minh)

Phó từ

[sửa]

, kỳ trgt.

  1. Đến mức.
    Đã làm việc gì cũng cho đến thật đẹp, thật xong, thật tốt (Hoàng Đạo Thúy)
    Hăng hái làm cho được (Hồ Chí Minh)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]