karakter
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | karakter | karakteren |
Số nhiều | karakterer | karakterene |
karakter gđ
- Bản tính, tính nết, bản chất.
- Hun har en sterk karakter
- Đặc điểm, đặc tính.
- Landskapet skiftet stadig karakter under reisen.
- Urolighetene fikk etter hvert karakter av organisert opprør.
- Điểm. (Điểm hạng ở trường học).
- Hun tok eksamen med beste karakter.
- å få dårlige karakterer
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) karakterfast : Cươngnghị, cương quyết.
- (2) karakterløs : Không có đặc điểm.
- (3) karakterfri : Không phê điểm hạng.
- (3) hovedkarakter: Điểm trung bình.
Tham khảo
[sửa]- "karakter", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)