lượng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɨə̰ʔŋ˨˩ | lɨə̰ŋ˨˨ | lɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨəŋ˨˨ | lɨə̰ŋ˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “lượng”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]lượng
- Sự lớn hay nhỏ, ít hay nhiều, có thể đo lường, tăng lên bớt xuống, không thể thiếu được trong sự tồn tại của vật chất.
- Không có chất nào lại không có lượng cũng như không có lượng nào mà không có chất.
- Xem lạng
- Một cân ta có mười sáu lượng.
- Sức chứa đựng.
- Lượng của cái thùng dầu là năm lít.
- Sự bao dung và tha thứ.
- Có lượng đối với người hối lỗi.
Động từ
[sửa]lượng
- Ước tính.
- Thử lượng xem thửa ruộng kia sản xuất được bao nhiêu ki-lô-gam thóc.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "lượng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)