phấn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fən˧˥ | fə̰ŋ˩˧ | fəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fən˩˩ | fə̰n˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “phấn”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]phấn
- Thứ bột rất mịn dùng để xoa lên da.
- Đánh phấn đeo hoa. (tục ngữ)
- Quanh năm buôn phấn bán hương đã lề (Truyện Kiều)
- Chất nhỏ như bột ở cánh sâu bọ hay ở nhị đực các thứ hoa.
- Phấn trên cánh bướm.
- Thứ bột đá vôi luyện thành thỏi dùng để viết trên bảng.
- Thầy giáo cầm viên phấn viết lên bảng.
Tham khảo
[sửa]- "phấn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)