prune
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈpruːn/
Ngoại động từ
[sửa]prune ngoại động từ /ˈpruːn/
- Sửa, tỉa bớt, xén bớt.
- to prune down a tree — sửa cây, tỉa cây
- to prune off (away) branches — xén cành, tỉa cành, chặt bớt cành
- (Nghĩa bóng) Cắt bớt, xén bớt, lược bớt (những phần thừa... ).
Chia động từ
[sửa]prune
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to prune | |||||
Phân từ hiện tại | pruning | |||||
Phân từ quá khứ | pruned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | prune | prune hoặc prunest¹ | prunes hoặc pruneth¹ | prune | prune | prune |
Quá khứ | pruned | pruned hoặc prunedst¹ | pruned | pruned | pruned | pruned |
Tương lai | will/shall² prune | will/shall prune hoặc wilt/shalt¹ prune | will/shall prune | will/shall prune | will/shall prune | will/shall prune |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | prune | prune hoặc prunest¹ | prune | prune | prune | prune |
Quá khứ | pruned | pruned | pruned | pruned | pruned | pruned |
Tương lai | were to prune hoặc should prune | were to prune hoặc should prune | were to prune hoặc should prune | were to prune hoặc should prune | were to prune hoặc should prune | were to prune hoặc should prune |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | prune | — | let’s prune | prune | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
[sửa]prune ngoại động từ, (từ hiếm, nghĩa hiếm), (như) preen /ˈpruːn/
Thành ngữ
[sửa]- prumes and prism: Cách nói nhỏ nhẻ õng ẹo.
Tham khảo
[sửa]- "prune", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)