quả quyết
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwa̰ː˧˩˧ kwt˧˥ | kwaː˧˩˨ kwk˩˧ | waː˨˩˦ wk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaː˧˩ kwt˩˩ | kwa̰ːʔ˧˩ kwt˩˧ |
Tính từ
[sửa]quả quyết
Động từ
[sửa]quả quyết
- Nói một cách chắc chắn, không hề do dự.
- Ai dám quả quyết chuyện đó là đúng .
- Thầy quả quyết rằng kì thi tới nhiều em trong lớp sẽ đậu đại học.
Tham khảo
[sửa]- "quả quyết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)