romanse
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | romanse | romansen |
Số nhiều | romanser | romansene |
romanse gđ
- Sự lãng mạn (tình yêu).
- Han hadde en liten romanse med min søster.
- Tình ca, tình thi.
- Grieg har skrevet flere romanser.
Tham khảo
[sửa]- "romanse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)