rough
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈrəf/
Hoa Kỳ | [ˈrəf] |
Tính từ
[sửa]rough (so sánh hơn rougher, so sánh nhất roughest)
- Ráp, nhám, xù xì, gồ ghề, bờm xờm, lởm chởm.
- rough paper — giấy ráp
- rough skin — da xù xì
- rough road — con đường gồ ghề
- rough hair — tóc bờm xờm
- Dữ dội, mạnh, hung dữ, bão tố, động (biển); xấu (thời tiết).
- rough sea — biển động
- rough wind — gió dữ dội
- rough day — ngày bão tố
- rough weather — thời tiết xấu
- Thô, chưa gọt giũa, chưa trau chuốt.
- rough rice — thóc chưa xay
- rough timber — gỗ mới đốn
- in a rough state — ở trạng thái thô
- Thô lỗ, sống sượng, lỗ mãng, thô bạo, cộc cằn.
- rough manners — cử chỉ thô lỗ
- rough words — lời lẽ thô lỗ cộc cằn
- rough usage — cách đối xử thô bạo, sự ngược đãi
- Gian khổ, gay go, nhọc nhằn, nặng nề.
- rough labour — công việc lao động nặng nhọc
- Nháp, phác, phỏng, gần đúng.
- a rough copy — bản nháp
- a rough sketch — bản vẽ phác
- a rough translations — bản dịch phỏng
- at a rough estimate — tính phỏng
- Ầm ĩ, hỗn độn, chói tai (âm thanh, giọng nói...).
Thành ngữ
[sửa]- to give somebody a lick with the rough side of one's tongue: Nói gay gắt với ai.
- to have a rough time:
- to take somebody over a rough road:
- ( Mỹ) Chửi mắng, xỉ vả ai.
- Đẩy ai vào một tình trạng khó khăn.
Phó từ
[sửa]rough (so sánh hơn more rough, so sánh nhất most rough)
- Dữ, thô bạo, lỗ mãng.
- to play rough — chơi dữ (bóng đá)
- to treat someone rough — đối xử thô bạo với ai
Danh từ
[sửa]rough (số nhiều roughs)
- Miền đất gồ ghề.
- Đinh chìa (đóng vào móng ngựa cho khỏi trượt).
- Trạng thái nguyên, trạng thái thô, trạng thái chưa gọt giũa.
- diamond in the rough — kim cương chưa mài giũa
- Thằng du côn.
- Quãng đời gian truân; cảnh gian truân, hoàn cảnh khó khăn.
- Cái chung, cái đại thể, cái đại khái.
- it is true in the rough — nhìn đại thể thì cái đó cũng đúng
- (Thể thao) Sân bãi gồ ghề (sân đánh gôn).
Thành ngữ
[sửa]Ngoại động từ
[sửa]rough ngoại động từ /ˈrəf/
- Làm dựng ngược, vuốt ngược (lông, tóc...).
- Đóng đinh chìa vào (móng ngựa) cho khỏi trượt.
- Phác thảo, vẽ phác.
- to rough in (out) a plan — phác thảo một kế hoạch
- Dạy (ngựa).
- Đẽo sơ qua (vật gì).
- Lên dây sơ qua (đàn pianô).
Thành ngữ
[sửa]- to rough it: Sống cho qua ngày đoạn tháng, thiếu thốn đủ mọi thứ.
- to rough someone up the wrong way: Chọc tức ai, làm ai phát cáu.
Chia động từ
[sửa]rough
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to rough | |||||
Phân từ hiện tại | roughing | |||||
Phân từ quá khứ | roughed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rough | rough hoặc roughest¹ | roughs hoặc rougheth¹ | rough | rough | rough |
Quá khứ | roughed | roughed hoặc roughedst¹ | roughed | roughed | roughed | roughed |
Tương lai | will/shall² rough | will/shall rough hoặc wilt/shalt¹ rough | will/shall rough | will/shall rough | will/shall rough | will/shall rough |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rough | rough hoặc roughest¹ | rough | rough | rough | rough |
Quá khứ | roughed | roughed | roughed | roughed | roughed | roughed |
Tương lai | were to rough hoặc should rough | were to rough hoặc should rough | were to rough hoặc should rough | were to rough hoặc should rough | were to rough hoặc should rough | were to rough hoặc should rough |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | rough | — | let’s rough | rough | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "rough", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)