sính
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sïŋ˧˥ | ʂḭ̈n˩˧ | ʂɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂïŋ˩˩ | ʂḭ̈ŋ˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “sính”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]sính
- Thích đến mức lạm dụng quá đáng, để tỏ ra hơn người khác.
- Thay vì nói "pha nước nắm do quen tay" thì lại nói "pha nước nắm theo quán tính", đó là dấu hiệu của bệnh sính nói chữ, sính phô trương chữ nghĩa.
- Một con người sính thành tích.
- Sính dùng từ nước ngoài.
Tham khảo
[sửa]- "sính", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)