toch
Giao diện
Tiếng Hà Lan
[sửa]Phó từ
[sửa]toch
- vẫn
- Het was bar weer maar hij is toch gekomen.
- Thời tiết khủng khiếp, nhưng anh vẫn đi.
- Het was bar weer maar hij is toch gekomen.
- tiểu từ biểu lộ sự ngạc nhiên
- Hij is toch naar Amsterdam vandaag?
- Anh ấy hôm nay không đi Amsterdam hay sao?
- Hij is toch naar Amsterdam vandaag?
- tiểu từ nhấn mạnh phát biểu
- Met zo'n kleren val je toch op.
- Mặc quần áo như vậy thì người ta sẽ đề ý.
- Dat weet ik toch niet!
- Sao tôi biết được?
- Wil je niet meekomen? — Toch wel!
- Bạn không đi cùng hay sao? — Có đi cớ!
- Met zo'n kleren val je toch op.
Trợ từ
[sửa]toch
- đúng không?
- Jij bent Gerrit, toch?
- Bạn là Gerrit, đúng không?
- Jij bent Gerrit, toch?
- tiểu từ biểu lộ sự phẫn nộ
- Mieke toch, wat doe je nu?
- Trời, Mieke, mày đang làm gì đó?
- Mieke toch, wat doe je nu?