5 Reasons Why Travel Is Good For Your Mental Health
5 Reasons Why Travel Is Good For Your Mental Health
5 Reasons Why Travel Is Good For Your Mental Health
5 REASONS
WHY TRAVEL IS GOOD FOR YOUR
MENTAL HEALTH
What's the first thing that comes to your mind when I say ‘travel’ – Vacation? Meeting new people? Or
maybe, Instagrammable sunsets? While traveling can be exciting and exhilarating, it's so much more than
It's no news that travel is good for your physical wellbeing, but a significant amount of scientific research
suggests that exploring a new place can do wonders for your mental and emotional health as well.
Source: Forbes
distract us from what we find to be actually of road can teach you more about yourself
meaningful and interesting. Thus, taking a than a hundred years of quiet ." Experiential
break from the daily hustle and bustle is traveling, particularly to a foreign country,
essential for your mind to relax, recharge and can help you re-evaluate and reinvent your
rejuvenate.
life. “If you allow it, travel has the ability to
Estevez.
5. It enhances creativity.
“The key, critical process is multicultural
HIGHLIGHT
city life (chúng tôi có kỳ nghỉ cuối tuần tại
Hoà Bình để tránh xa sự xô bồ của cuộc sống
thành thị)
9. Recharge (v): nạp năng lượng
10. Rejuvenate (v): trẻ hoá
Eg: I often go on vacation to recharge and
1.Exhilarating (adj): thứ gì đó khiến bạn cảm rejuvenate myself
thấy rất hào hứng và phấn khích 11. Wanderlust-worthy (adj): đáng mơ ước
Eg: We had an exhilarating trip last week. được đặt chân đến
2. Sip (v) (n): nhấp từng ngụm, uống theo kiểu Eg: Paris is undoubtedly one of the most
thư giãn, thanh cảnh. wanderlust-worthy destinations in the world
Eg: Nothing beats a sip of tea on a sunday (Paris chắc chắn là một trong những điểm
morning (không gì tuyệt vời bằng một ngụm đến đáng mơ ước nhất thế giới)
trà vào sáng chủ nhật) 12. Bucket list (n): danh sách những điều cần
3. Sun-soaked (adj): ngập tràn ánh nắng làm trước khi chết
Eg: I love laying down on a sun-soaked beach Eg: Wandering around London is the first
like Nha Trang (tôi thích được nằm dãi trên thing in my bucket list
bãi biển ngập tràn ánh nắng như Nha Trang) 13. Take your mind off sth (v): bỏ ra khỏi đầu,
4. Physical wellbeing (n): sức khoẻ thể chất. không suy nghĩ đến nữa
5. To do wonder for sb (v): rất tốt cho ai Eg: Traveling helps me take my mind off work
Eg: Yoga does wonders for your physical and 14. Calm (v) (adj): bình tĩnh
mental wellbeing. (Yoga rất tốt cho sức khoẻ 15. To be content with sth (adj): hài lòng với
thể chất và tinh thần của bạn) cái gì
6. Stress buster (n): cách giải toả stress Eg: After traveling, I feel more content with
Eg: Traveling is one of the best stress busters my life
7. Distract (v): gây mất tập trung, xao nhãng 16. Expand one's mind: mở mang đầu óc
Eg: Stress of work distracts us from the fun in 17. Broaden one's perspective: mở rộng tầm
life. nhìn
REISE | PAGE 3
18. To be open to sth: cởi mở với cái gì
Eg: I'm open to new changes (tôi rất cởi mở, sẵn
sàng cho những sự thay đổi mới)
19. Transition (n): giai đoạn chuyển đổi
Eg: Going to college is a huge transition in one's
life (vào đại học là bước chuyển
20. Boost (n) (v): gia tăng, đẩy mạnh
Eg: Whenever I'm down, I often go on vacation to
boost my mood (mỗi khi buồn, tôi thường đi du
lịch để lấy lại tinh thần)
21. Step away from (v): tránh xa khỏi
22. Daily grind (n): guồng quay hàng ngày của
cuộc sống.
Eg: Sometimes, we need to go on vacation to step
away from the daily grind
23: Rewire one's brain: thay đổi cách suy nghĩ
Eg: The trip allowed me to expose to many
cultures and rewired my brain (chuyến đi giúp tôi
tiếp xúc với nhiều nền văn hoá và thay đổi cách
suy nghĩ của mình)
24. Tie down (v): bị bó buộc vào
Eg: I'm thinking about moving to somewhere else,
I don't want to be tied down to just one place
25. Intimidated (adj): cảm thấy mình kém cỏi,
thiếu tự tin
26. To face difficulty (v): đối mặt với khó khăn
Eg: I faced a lot of difficulties when I first moved
here
27. Adapt (v): thích nghi
Eg: Being able to adapt is the most essential skill
when it comes to a new environment (khả năng
thích nghi là kỹ năng thiết yếu nhất khi chuyển
đến một môi trường mới)
28. Comfort zone (n): vùng an toàn
Eg: After graduation, I decided to move to Saigon
and got out of my comfort zone
29. Immerse (v): chìm đắm trong..
Eg: After a long time immersing in work, I wanted
to make a change and spend more time for
myself
30. Multicultural engagement (n): sự tiếp xúc với
nhiều nền văn hoá