Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                

Tltanc 1

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

1.

The eyewitness said that she had seen a man ___________ around outside the factory just before the
fire started.
A. prowling B. languishing C. lumbering D. moseying
explanation:
prowl about/ around: lảng vảng, loanh quanh rình mò
languish for: mòn mỏi đợi chờ/ languish in/under: sống khổ cực
lumber: di chuyển chậm, khó khăn nặng nề
mosey (on down): đi thong thả
2. A lot of Peter Oprah’ writings ___________ sexism and call for gender equality, showing his radical
mindset.
A. duff up B. inveigh against C. tear off D. bubble under
duff sb up: đánh ai liên tục
inveigh against sb/sth: to strongly criticize something or someone
tear off: to leave very quickly
bubble under: to have some success but not yet be extremely successful and famous
3. I have moved to an apartment with many people sharing one room so I cannot ___________ my
favorite songs like before anymore.
A. sound out B. sound off C. pound out D. pound off
sound out: to discover informally what someone thinks or intends to do about a particular thing, so that
you can be prepared or take suitable action
sound off (about) (inf): to express your opinions forcefully, especially without being asked for them
pount out: if you pound out a song, you play it loudly by hitting your instrument very hard
4. A sleepless night with my sick child has given me circled and ___________ eyes.
A. inflamed B. streaked C. amber D. bloodshot
inflamed + by/with: viêm tấy/ bị kích động mạnh
amber: hổ phách
bloodshot: đỏ ngầu (mắt)
5. On the aspect of health, you had better ___________ what the doctor says instead of believing the
Internet.
A. defer to B. allude to C. attend to D. tumble to
defer to sb/sth (formal): to allow someone or something to make decisions for you or tell you what to do
because of your respect for them or because of their higher rank, authority, knowledge, etc.
allude to (formal) : ám chỉ ai đó mà không nói trực tiếp
tumble to sth (inf): đột nhiên hiểu ra điều gì = dawn on sb
6. When Professor Jonathan obtained funding for six months' ___________ leave, he chose to visit a
centre specializing in the disease.
A. vacation B. sabbatical C. bereavement D. vocational
take/have a sabbatical: kỳ phép cho giáo sư nghỉ để nghiên cứu, tham quan
on sabbatical
bereavement: sự mất người thân
7. Without the ___________ support of my family, I would never have been able to withstand pressure
and overcome failures to achieve today’s success.
A. wavering B. unflappable C. unflagging D. scalding
wavering: do dự, lưỡng lự
unflappable: điềm tĩnh
unflagging: không nao núng = unwavering
scalding: hot (liquid), strong and violent (criticism)
8. Because Harry was late for school, he ran so fast that he fell down a ___________ of stairs and ended
up in the hospital.
A. creak B. wing C. gate D. flight
flight of stair: bậc thang
9. Peter Oprah is a true sister under the ___________ as he always supports women’s action to improve
their rights.
A. skin B. chin C. mask D. card
sister under the skin: a man who supports women’s action to improve their rights
10 There is always a ___________ of journalists waiting for the actors and actresses when they arrive at
the event.
A. clique B. gaggle C. guard D. legion
clique (nghĩa xấu): a small group of people who spend their time together and do not welcome other
people into that group = coterie
gaggle: a group of noisy or silly people
legion: quân đoàn (cổ La Mã)
11. The amusement park used to be ___________ with children on every weekend, but now it is closed
due to the COVID-19 pandemic.
A. hoarding B. crowding C. swarming D. flocking
hoard: tích trữ
swarm with sth: đổ dồn đến
flock: tụ tập
12. The proposed shopping centre has ___________ an angry response from local residents.
A. dished up B. given off C. churned out D. called forth
dish up: bầy thức ăn
churn out: sản xuất 1 loạt hàng kém chất lượng
call forth: gây ra
13. Performance ___________ is one basic issue of human resource development and management in
an enterprise to evaluate an employee’s productivity and capability.
A. appraisal B. judgement C. remuneration D. assessment
appraisal: sự đánh giá/ performance appraisal: đánh giá hiệu suất
remuneration: sự trả công, thù lao
14. A whole ___________ of measures was tried in an attempt to get them to give up cigarettes.
A. battery B. wood C. generation D. stream
a battery of sth: a number of things of a smilar type
15. People are usually attracted by appearance so it is no wonder she is ___________ with that male
model.
A. infatuated B. mesmerized C. entangled D. seduced
be infatuated with: say đắm
be mesmerized: bị mê hoặc, say đắm, quyến rũ
be entangled in/with sth/sb: bị dính líu vào, vướng vào
be seduced into: bị cám dỗ
seduce: quyễn rũ và muốn have sex

Part 2.
1. Cultural changes can cause a(n) ___________ between readers and old texts. (STRANGE)
estrangement(n): a feeling that you do not understand someone or something, or do not have any
connection with him, her, or it
2. It was off the coast of Italy that nine-year-old Shelley went to his ___________ grave due to the
negligence of his parents. (WATER)
watery grave: death by drowning
3. In his later years, he was ___________ by the rejection of the girl he loved and the loss of his money
and fame. (BITTER)
embittered (a): very angry about unfair things that have happened to you
4. Men and women should be able to compete for jobs on an equal ___________ to ensure fairness.
(FOOT)
footing: the basis on which something is established or organized
on an equal footing: with the same rights and conditions as someone you are competing with
5. Prices are going down now but it will soon increase again, we all know that changes in the market
follow a(n) ___________ pattern. (CYCLE)
cyclic(al): theo chu kỳ
TEST 1
A. MULTIPLE CHOICE
Choose the best option to complete the following sentences
1. The government needs to ______ businesses that have been trying to evade the tax.
A. put the screws on B. get into gear C. put one over on D. wipe off the map
- put/ tighten the screws on sb: gây áp lực lên ai để buộc họ phải làm gì
- get into gear/ get sth into gear: bắt đầu hoạt động/ làm việc một cách nghiêm túc
- put one over on sb: thuyết phục ai tin điều gì là đúng
- wipe sth off the map: xóa bỏ/ phá hủy hoàn toàn
2. Being a _____ entrepreneur, you will have to make a special effort for people to take you seriously.
A. successful B. budding C. blossoming D. flowering
- successful: thành công (không tương ứng về nghĩa với vế sau “make a special effort”)
- budding: đang bắt đầu phát triển
- blossoming => blossom into sth (v) trở nên thu hút, tự tin, thành công hơn
- flowering => flower (v) phát triển hoàn thiện và trở nên rõ ràng
3.My mother decided to ________ early yesterday while I stayed up to watch Korean movies
A. doze off B. let up C. get off D. turn in
- doze off: vô tình ngủ thiếp đi (nhất là vào ban ngày)
- let up: dừng làm việc gì bạn đang tập trung
- get off: rời khỏi nơi nào đó
- turn in: đi ngủ
4. What I like about this amusement park is that there is _______ parking space right outside it.
A. copious B. ample C. expanded D. manifold
- copious: với lượng lớn
- ample: thừa, rộng
=> ample space/time (collocation)
- expanded: mở rộng
- manifold: rất nhiều loại
5. Last weekend, _______ nothing to watch on TV, we played chest together.
A. there being B. there having C. having had D. being
Câu độc lập là loại câu ở dạng rút gọn tạo cụm danh từ.
Với cấu trúc này thường thì 2 vế phải khác chủ ngữ và có dấu phẩy ngăn cách
Cấu trúc: Danh từ (đại từ + phân từ hiện tại ( S + Ving : dùng trong câu chủ động )
Ex: There was no proof, the police let him go. => There being no proof, the police let him go.
6. The major political party is ________ the campaign for tighter gun controls in the wake of last month’s
shooting.
A. procuring B. solidifying C. spearheading D. fulfilling
- - procure: đạt được điều gì một cách khó khăn
- solidify (ý tưởng…) làm cho vững chắc, khó thay đổi
- spearhead: bắt đầu một hoạt động
=> spearhead a campaign (collocation)
- fulfilling: hoàn thiện
7. Scientists warn that global warming will soon go beyond ______.
A. the U-turn B. the firing line
C. the red line D. the point of no return
- - U-turn: sự thay đổi hoàn toàn (ý kiến, hành động)
- be in the firing line: đứng ở vị trí mà mọi người sẽ chỉ trích
- red line: một vấn đề chưa thể đạt đến thỏa thuận do một người/nhóm người từ chối thay đổi ý kiến
- point of no return: ở thời điểm đã quá muộn để quay đầu
=> go beyond the point of no return: ý nói sự nóng lên toàn cầu sẽ sớm trở nên nghiêm trọng đến mức
vượt ngoài tầm kiểm soát
8. The prime minister tried to ______ the country’s deep-seated problem for fear of being criticized.
A. blot out B. stow away C. paper over D. salt away
- paper over: giấu một tình huống xấu để mọi người cho rằng nó không nghiêm trọng
- blot out: ngừng suy nghĩ về những điều tồi tệ
- stow away: đi lậu vé
- salt away: tiết kiệm (thường là tiền)
9. I’d sooner you ______ a noise last night; I couldn’t get to sleep.
A. wouldn’t make B. didn’t make C. haven’t made D. hadn’t made
for past preference
10. On 6th August 1945, an atomic bomb was dropped on Hiroshima, killing thousands of citizens and
almost _____ the city.
A. overthrowing B. annulling C. eradicating D. annihilating
- overthrow: lật đổ (chế độ, chính quyền)
- annul: bãi bỏ
- eradicate: bài trừ, xóa sổ (bằng cách phá hủy hoàn toàn)
- annihilate: phá hủy một nơi/ một nhóm người bằng cách dùng vũ khí, bom,…
11. After living one month in New York, I finally _____
A. get in the swing of things B. get in on the ground floor
B. get a grip on myself D. get ahead of myself
- get in the swing of things: quen với một hoạt động
- get in on the ground floor: tham gia vào việc gì ngay từ lúc bắt đầu
- get a grip on oneself: giữ bình tĩnh
- get ahead of oneself: kiêu ngạo
12. The students, __________ are graduating this year, are as thick as thieves.
A. of whom five B. five of whom C. whose five D. A and B are correct
be as thick as thieves: to be very close friends and share secrets, etc
13. The community should take the doctor’s advice into consideration since he’s in ________ earnest
about the epidemic.
A. mortally B. fatally C. deadly D. gravely
- - be in deadly earnest (collocation) rất nghiêm túc về điều gì
- mortal: không bất tử
- fatal: có thể gây ra cái chết
- gravely: rất nghiêm trọng
14. His fight to ________ four black men of the rape of a seventeen year old white girl two years ago
partially inspired the group to protest.
A. exculpate B. exonerate C. bereave D. misappropriate
- exculpate sb from sth = exonerate sb from/ of sth: miễn cho ai nhiệm vụ/ giải tội cho ai
- be bereaved: có người thân mới mất
- misappropriate: biển thủ, tham ô
15. When the cost was ________ the advantages, the scheme looked perfect.
A. set against B. pit against C. counted against D. weighed up against
- - set against: so sánh giữa các vật (tính chất…)
- pit against: đặt các vật để đấu với nhau
- count against: bị coi là một bất lợi
- weigh up: suy nghĩ kĩ về bất lợi và thuận lợi trước khi làm gì
=> Đang so sánh giữa giá tiền và lợi ích nên chọn A. B, C không hợp nghĩa. D weigh up không đi với
against
16. Lionel Messi was ________ over his team’s victory against Brazil.
A. delighted B. ecstatic C. jubilant D. blissful
- delighted: cảm thấy thoải mái, dễ chịu
- ecstatic: rất vui
- jubilant at/ over/about sth: rất vui (nhất là khi thành công)
- blissful: vui (do không biết đến những sự thật đau buồn)
=> Ở đây Messi vui vì chiến thắng nên dùng jubilant. Hơn nữa, chỉ có từ jubilant đi với over
17. That old building hasn’t been used for nearly four decades, hence it looks so _______
A. decrepit B. battered C. glitchy D. derelict
- - decrepit, battered: xuống cấp/ bị hỏng do dùng quá nhiều
- glitchy: chứa một số lỗi kỹ thuật nhỏ
- derelict: xuống cấp do lâu không dùng
=> Tòa nhà không được sử dụng đã gần bốn thập kỷ
18. When the long holiday ends, we will go ___________
A. back on our feet B. back to square one
C. back to the salt mines D. on the back burner
- be back on out feet: to healthy again after a period of illness
- back to square one: quay về số 0 làm lại từ đầu
- back to the salt mines: trở lại công việc thường ngày
- on the back burner: dời lại thảo luận sau (ý tưởng, dự án)
19. On his desk _______, which he usually sits in front of and looks at.
A. stood the picture of us B. the picture of us stands
B. standing the picture of us D. stands the picture of us
20. After getting a 7.5 score in IELTS, Ha hardly makes significant progress but she is ______ nicely.
A. propping up B. ticking over C. wading through D. forging ahead
prop up = shore up: nâng đỡ (nghĩa đen)
tick over: có tiến bộ nhưng không đáng kể
wade through: dành thời gian làm việc nhàm chán
forge ahead: có tiến bộ rất lớn
B.WORD FORM
I. Use the correct form of the word given to fill in each blank
21. Like his famous _______, young Washington had a brave, adventurous spirit. (NAME)
namesake: người/ vật trùng tên
Young Washington (Washington nhỏ) là dấu hiệu để điền namesake, phân biệt với “famous” Washington
22. She has a softly ___________voice that would melt anyone listening to her singing. (FLUENT)
mellifluent: ngọt như mật (giọng nói, lời nói)
23. The history of the territory is ___________ illustrated in the book. (PICTURE)
pictorially: dùng tranh ảnh
24. Don’t you think she is ______? She always looks good in her photographs. (PHOTO)
photogenic
25. Hardly a day goes by without Tim being __________ of eating sweets. (DESIRE)
undesirous (of)
II. Put the words given in the correct blanks. You have to use their correct forms to make a
meaningful passage
26.__________ (clean) efforts were under way in Henan province and the capital city Zhengzhou on
Thursday, after a 27.______________ (record) rain storm flooded the city’s streets and subway,
damaged dams and reservoirs, collapsed roads, cut power to at least one hospital and was linked to a
massive explosion at a factory in Dengfeng city. Authorities said 200,000 people were 28.__________
(place) by the floods and more than three million people were affected. Thousands of rescuers were sent
in to assist northern Henan, where dozens of counties were hit by flooding on Wednesday night and
Thursday, with reports of overflowing reservoirs, 29._________ (merge) roads, and cars and trucks being
washed away. The Henan disaster has prompted public scrutiny over the preparedness of authorities, in
particular the 30._________ (appear) inaccurate weather forecasts and the confusing disaster alert
system. Many also questioned the decision to keep the subway operating throughout the deluge.
(Adapted from the Guardian)
21. Clean(-)up (n) quá trình lau dọn, thu dọn
=> Clean-up effort (collocation)
22. Record-breaking (adj) chưa từng có trong lịch sử <chỉ dùng trước danh từ>
=> Ở đây cần một tính từ của record. Chỉ có record-breaking hợp lí nhất vì cả đoạn cho thấy cơn bão lũ
này đặc biệt nghiêm trọng
23. Displace (v) => be displaced by sth: bị buộc phải rời khỏi nơi ở/ đi di tán
24. Submerged (adj) bị chìm/ ngập
=> Cả đoạn nói về lũ. Phần trước nhắc đến overflowing (bị tràn) và phần sau có washed away (bị cuốn
đi)
25. Apparently (adv): hiển nhiên, rõ ràng
=> Chỗ này đã nhắc đến sự chỉ trích của công chúng đối với thái độ chuẩn bị của chính phủ. Cần một
trạng từ bổ sung ý nghĩa cho inaccurate (mang nghĩa tiêu cực) nên apparently là sự lựa chọn phù hợp
nhất. The apparently inaccurate weather forecasts (dự báo thời tiết sai lệch) chính là nguyên nhân của sự
chỉ trích này
C. OPEN CLOZE
Fill in the each blank one suitable word.
THE CHANGING FACE OF WORKING LIFE
The accepted concept of a career 31._______ followed a similar pattern for decades. After completing
their education, people would enter the adult world of work, 32.___________ down on to a job which they
would likely remain from that point 33.____________. Not only would this occupation provide their income
for their entire working life, it would also allow them a healthy pension when they retired and moved into
34.___________ age. Over the past twenty years, 35.________, the relationship between a wage earner
and their chosen profession has changed enormously. Today, the idea of a ‘job-for-life’ has all
36._________ disappeared, to be replaced by an unforgiving world of unstable employment. Some
observers even argue that current society to pit old 37._________ young in a constant battle to find work
of some description, all against a 38.__________ of increasing debt and economic difficulties.
At the same time, the government regularly releases figures that suggest the economy is prospering,
evidencing this claim with the fact that the unemployment rate continues to fall annually. There are indeed
more jobs available. However, a huge number of these are casual, temporary or short-term positions, all
of 39.__________ are low-paid and create little in the way of tax income for the government. This has a
number of debilitating long-term effects, not 40.___________ because this assurance of a growing
economy is based more in myth than fact.
26. Path
=> a career path: con đường sự nghiệp. Dấu hiệu: câu sau tóm tắt lại ba mốc chính trong sự nghiệp con
người bắt đầu từ việc hoàn thành bậc giáo dục, đi làm, tiếp tục công việc đến cuối đời
27. Settling
=> settle down: bắt đầu một cuộc sống ổn định. Dấu hiệu: vế sau miêu tả một công việc mà con người sẽ
tiếp tục làm đến cuối đời
28. Onward(s)
=> Dấu hiệu: from
29. Old
=> move into old age: khi về già. Dấu hiệu: retired (về hưu)
30. However
=> however có thể được thêm vào giữa câu, đặt giữa hai dấu phẩy để biểu thị nét nghĩa tương phản giữa
hai vế câu. Cách dùng này khiến sự tương phản được thể hiện không quá gay gắt.
31. But
=> all but: gần như hoàn toàn
32. Against
=> pit sth against sth: để hai vật/ người đấu với nhau
33. Backdrop
=> against a backdrop of sth: trên bối cảnh
34. Which
=> Mệnh đề quan hệ: all of which thay thế cho toàn bộ vị trí công việc được nhắc đến ở phía trước
35. Least
=> not least: đặc biệt là

(Adapted from Mindset for IELTS)


D. GUIDED CLOZE
Despite the continued 41.________ of those early town perks, it wasn't until the Depression that modern
Hershey started to take shape. Perhaps the only town in the country actually to 42_________ during the
1930s, it thrived because Hershey vowed his Utopia would never see a breadline. lnstead he
43_________ a massive building boom that gave rise to the most visited buildings in today's Hershey and
delivered wages to more than 600 workers. He admitted that his 44____________ were partly selfish: "lf I
don't provide work for them, I'll have to feed them. And since building materials are now at their lowest
cost levels, I'm going to build and give them jobs."
He seems to have 45__________no expense; most of the new buildings were strikingly 46________. The
first to be finished was the three-million-dollar limestone Community Center, home to the 1,904-seat
Venetian-style Hershey Community Theater, which has played 47______ since 1933 to touring Broadway
shows and to music, dance, and opera performances. lt offers just as much to look at when the lights are
on and the curtains closed. The floors in the 48_________ named Grand Lobby are polished ltalian lava
rock, surrounded by marble walls and capped with a bas-relief ceiling showing sheaves of wheat,
beehives, swans, and scenes from Roman mythology. With the 49________ inner foyer, Hershey
thumbed his nose even harder at the ravages of the Depression: The arched ceiling is tiled in gold, the
fire curtain bears a painting of Venice, and the ceiling is 50_______with 88 tiny lightbulbs to re-create a
star-lit night.
41. A. flexibility B. rigidity C. elasticity D. resilience
42. A. prosper B. decline C. get on D. flower
43. A. trusted B. funded C. accounted D. stocked
44. A. pretensions B. objections C. preoccupation D. intentions
45. A. spared B. spent C. allowed D. justified
46. A. impoverished B. unattractive C. poor D. opulent
47. A. hosting B. housing C. host D. homogeneously
48. A. aptly B. inappropriately C. seemingly D. frightfully
49. A. dizzying B. gaudy C. dazzling D. bland
50. A. holed B. studded C. supported D. magnified
(Adapted from Vocabulary Files C1)
36. D
- flexibility: sự linh hoạt/ dẻo dai
- rigidity >< flexibility: cứng ngắc, khó thay đổi
- elasticity: độ đàn hồi
- resilience: khả năng hồi phục (sau khi trải qua tổn thương)
37. A
- prosper: phát triển (đặc biệt về mặt tài chính)
- decline: suy tàn
- get on: tiếp tục
- flower: phát triển một cách hoàn thiện
=> Loại B, C do không phù hợp nghĩa. Loại D do flower thường được dùng với tài năng và ở đây không
có dấu hiệu nào cho thấy thị trấn đã phát triển một cách hoàn thiện. Prosper sẽ là đáp án phù hợp hơn cả
vì ở đây đang nói đến sự phát triển kinh tế/ tài chính của thị trấn (The Depression - thời kỳ khủng hoảng
kinh tế trầm trọng; a breadline - hàng người chờ nhận đồ ăn phát miễn phí)
38. B
- trust: tin
- fund: tài trợ
- account => be accounted: được coi là
- stock: tích trữ
=> fund a massive building boom: tài trợ tiền để xây dựng một loạt các tòa nhà mới
39. D
- pretension: tự phụ
- objection: sự phản đối
- preoccupation: mối bận tâm
- intention: ý định
=> were -> cần một danh từ số nhiều loại C. A, B không hợp nghĩa
40. A
- spare no expense: dùng rất nhiều tiền để làm gì (phrase)
- justify: chứng minh
41. D
- opulent: sang trọng
=> dấu hiệu: strikingly (một cách nổi bật). Ba từ còn lại nghĩa tiêu cực
- impoverished: rất nghèo
42. C
- play host to sth: đăng cai tổ chức
- homogeneously: một cách đồng nhất
43. A
- be aptly named (collocation) được đặt tên một cách hợp lí
=> Dấu hiệu dựa trên nghĩa: từ chỗ opulent đoạn đã bắt đầu miêu tả sự xa hoa, sang trọng của tòa nhà;
thêm Grand Lobby (sảnh lớn)
- inappropriately >< aptly
- frightfully: một cách tồi tệ
- seemingly: có vẻ
44. C
- dizzying: (cảm giác) hoa mắt
- gaudy: lòe loẹt, hoa mỹ
- dazzling: lấp lánh
- bland: nhạt nhẽo
=> Loại A và D vì không hợp nghĩa. Loại B vì gaudy mang nghĩa tiêu cực. C là lựa chọn hợp lí nhất vì ở
phần sau có nhắc đến gold (vàng)
45. B
- holed: bị đục lỗ
- studded: được đính, gắn
- magnified: được phóng đại
=> Dấu hiệu: with 88 tiny lightbulbs (bóng đèn)

E. ERROR IDENTIFICATION
The passage below contains 10 mistakes. Identify them and write their correct forms in the space
provided in the column.
Line
Crime preventing is as crucial in the workplace as it is in the home or neighborhood. 5
Reducing crime is as much a part of good management as prompt delivery, good
staff relations, and other accepted management functions. Losses from shops
through shoplifting are extremely high and ultimate, those losses are payment for
by all of us in high prices. There are many opportunities for shopkeepers 5
themselves to reduce shoplifting. As with all types of criminal, prevention is better
than cure. The best deterrent is the present of staff properly trained in how to
identify potential shoplifters. There are also many secure devices now available.
Video camera surveillance is a popular system, even with quite small retailers. In
clothes shopping, magnetic tag marking systems that set off an alarm if they are 10
taken out of the shop have proved their worthlessness. However, there are many
simpler measures that retailers should consider. Better lighting and ceiling-hung
mirrors can help staff to watch all parts of the display area. Similarly, simply
arrangement shelves and display units to allow clear fields of visible is a good
deterrent. 15

Number Line Mistakes Correction Explanation


51 1 preventing prevention Crime prevention (fixed phrase) chỉ nỗ lực
ngăn chặn tội phạm của chính phủ
52 4 ultimate ultimately Cần một trạng từ để nối hai vế câu bị ngăn
cách bởi dấu phẩy
53 5 payment paid Phía trước có động từ to be, phía sau có giới
từ nên ở đây cần một tính từ/ động từ ở dạng
bị động. Lại có by all of us -> chuyển thành
paid
54 6 criminal crime Ở đây đang nhắc đến các tội trái pháp luật,
không phải chỉ các loại tội phạm. Dấu hiệu:
shoplifting
55 7 present presence The + danh từ + of. Present (n) có nghĩa là quà
=> presence (n) sự có mặt
56 8 secure security Security device (noun phrase) thiết bị an ninh.
Nếu dùng secure (an toàn) thì nó sẽ bổ sung ý
nghĩa cho device => thiết bị an toàn
57 10 shopping shops Dấu hiệu ở vế sau: the shop. Vì có the nên
cửa hàng này đã xác định. Nhận thấy vế trước
chưa nhắc đến => sửa shopping
58 11 worthlessness worth Hai từ trên trái nghĩa. Câu này đang mang
nghĩa tích cực
59 14 arrangement arranging Phía trước là trạng từ simply => cần một tính
từ/ động từ. Ở đầu câu nên thêm -ing
60 14 visible Vision/ visibility
Sau of là một danh từ
A. SENTENCE TRANSFORMATION
Rewrite the following sentences using the words given
61. After years of separation from my girlfriend, I cheered up when I saw her. SIGHT
=> After years of separation from my girlfriend, my spirits was lifted/ raised when I caught sight of her.
- one spirits are lifted/ raised = cheer up: trở nên vui vẻ
- catch sight of: nhìn thấy
62. He loses his temper at all things, even the slightest one. OFF
=> He flies off the handle at all things, even the slightest one.
fly off the handle = lose temper: mất bình tĩnh, tức giận
63. My parents are furious with me for getting a tatoo and so have grounded me. ARMS
=> My parents, who are up in arms about my/ me (getting a) tatoo, have grounded me
I resent the way that she clearly feels herself to be superior to me. NOSE
=> I am resentful of/at/about the way that she clearly looks down her nose at me.
64. Although Jack never means to hurt other people, Jennie always complains about his manner. FAULT
=> Despite the face that Jack never means to hurt other people, Jennie always finds fault with his
manner.

You might also like