B Checking, Inspection and Loading Test at Site
B Checking, Inspection and Loading Test at Site
B Checking, Inspection and Loading Test at Site
October November
No. Work item 11 - 16 - 26 - Notes
28 29 30 31 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 1 - 10
15 25 30
Fri Sat Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Sun Mon Tue Wed
1.1.1 L1 (P13-P17)
Equipment installation
Stress measurement
1.1.2 L2 (P17-P21)
Equipment installation
Stress measurement
1.2.1 L4 (P44-P47)
Equipment installation
Stress measurement
1.2.2 Thử tải xác định khả năng chịu lực liên L5 (P54-P57)
Equipment installation
Stress measurement
October November
No. Work item 11 - 16 - 26 - Notes
28 29 30 31 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 1 - 10
15 25 30
Fri Sat Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Sun Mon Tue Wed
Equipment installation
Stress measurement
Equipment installation
Stress measurement
L1 (P13-P17)
L2 (P17-P21)
October November
No. Work item 11 - 16 - 26 - Notes
28 29 30 31 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 1 - 10
15 25 30
Fri Sat Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Sun Mon Tue Wed
L4 (P44-P47)
L5 (P54-P57)
RAMP L6 (R1M0-R1P4)
L1 (P13-P17)
L2 (P17-P21)
October November
No. Work item 11 - 16 - 26 - Notes
28 29 30 31 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 1 - 10
15 25 30
Fri Sat Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Sun Mon Tue Wed
L3 (P60-P63)
L4 (P44-P47)
L5 (P54-P57)
RAMP L6 (R1M0-R1P4)
October November
No. Work item 11 - 16 - 26 - Notes
28 29 30 31 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 1 - 10
15 25 30
Fri Sat Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Sun Mon Tue Wed
Xác định độ đồng nhất bê tông trên kết cấu bằng phương pháp
không phá hoại sử dụng máy siêu âm (90 cấu kiện):
- N14; N15, N16, N18, N19, N20: 6 nhịp x 3 mặt cắt x 3 vị trí =
1.1
54 cấu kiện
- Trụ P13, P14, P15, P16, P17, P18, P19, P20, P21: 9 trụ x 4 vị trí
= 36 cấu kiện
Xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí cốt thép trong bê tông
bằng phương pháp điện từ (90 cấu kiện):
- N14; N15, N16, N18, N19, N20: 6 nhịp x 3 mặt cắt x 3 vị trí = 54
1.2
cấu kiện
- Trụ P13, P14, P15, P16, P17, P18, P19, P20, P21: 9 trụ x 4 vị trí
= 36 cấu kiện
1.3 Khảo sát vết nứt tại nhịp N14, N15, N18, N19
Khảo sát liên kết thanh chống tại vị trí thử tải:
1.4 - Mặt cắt 1/2 các nhịp N14; N15, N18, N19: 4 vị trí thử tải x 2
bên x 2 thanh = 16 thanh chống
Lắp cảm biến đo biến dạng (dán lá điện trở, đi dây): 4 mặt cắt x 42
1.5
điểm = 168 điểm
Dán, thả dây thép để lắp thiết bị đo võng tĩnh, võng động khi thử tải:
1.6
4 mặt cắt x 4 điểm = 16 điểm
Thử tải: đo biến dạng, võng tĩnh, võng động tại các mặt cắt 1/2 các
1.7
nhịp N14; N15; N18; N19
Đo dao động kết cấu nhịp, mố, trụ:
1.8 - Nhịp N14, N15, N18, N19;
- Trụ: P13; P14; P17; P18
1.9 Đo độ vồng tĩnh kết cấu nhịp: nhịp N14, N15, N18, N19
Thực hiện các công tác khảo sát còn lại (các công tác siêu âm bê
1.10 tông, dò cốt thép, khảo sát vết nứt chưa thực hiện trong thời gian từ
02/11-06/11)
Xác định độ đồng nhất bê tông trên kết cấu bằng phương pháp
không phá hoại sử dụng máy siêu âm (31 cấu kiện):
2.1 - N61; N62, N63: (2 khối K0 + 3 khối K của 3 nhịp) x 3 vị trí = 15
cấu kiện
- Trụ P60, P61, P62, P63: 4 trụ x 4 vị trí = 16 cấu kiện
Xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí cốt thép trong bê tông
bằng phương pháp điện từ (43 cấu kiện):
2.2 - N61; N62, N63: (2 khối K0 + 3 khối K của 3 nhịp) x 3 vị trí =
15 cấu kiện
- Trụ P60, P61, P62, P63: 4 trụ x 4 vị trí = 16 cấu kiện
Khảo sát liên kết thanh chống tại vị trí thử tải:
2.4 - Mặt cắt 1/2 các nhịp N61; N62: 2 vị trí thử tải x 2 bên x 2 thanh
= 8 thanh chống
Lắp cảm biến đo biến dạng (dán lá điện trở, đi dây): 2 M/C giữa
2.5
nhịp x 42 điểm + 1 M/C trụ P61 x 48 điểm= 132 điểm
Dán, thả dây thép để lắp thiết bị đo võng tĩnh, võng động khi thử tải:
2.6
2 mặt cắt x 4 điểm = 8 điểm
Previous Week This Week Next Week December
October November
No. Work item 11 - 16 - 26 - Notes
28 29 30 31 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 1 - 10
15 25 30
Fri Sat Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Sun Mon Tue Wed
Thử tải: đo biến dạng, võng tĩnh, võng động tại các mặt cắt 1/2 các
2.7
nhịp N61; N62; đo biến dạng tại M/C trụ P61
Đo dao động kết cấu nhịp, mố, trụ:
2.8 - Nhịp N61, N62
- Trụ: P60, P61
Thực hiện các công tác khảo sát còn lại (các công tác siêu âm bê
2.9 tông, dò cốt thép, khảo sát vết nứt chưa thực hiện trong thời gian từ
07/11-12/11)
Xác định độ đồng nhất bê tông trên kết cấu bằng phương pháp
không phá hoại sử dụng máy siêu âm (43 cấu kiện):
3.1
- N45; N46, N47: 3 nhịp x 3 mặt cắt x 3 vị trí = 27 cấu kiện
- Trụ P44, P45, P46, P47: 4 trụ x 4 vị trí = 16 cấu kiện
Xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí cốt thép trong bê tông
bằng phương pháp điện từ (43 cấu kiện):
3.2
- N45; N46, N47: 3 nhịp x 3 mặt cắt x 3 vị trí = 27 cấu kiện
- Trụ P44, P45, P46, P47: 4 trụ x 4 vị trí = 16 cấu kiện
Khảo sát liên kết thanh chống tại vị trí thử tải:
3.4 - Mặt cắt 1/2 các nhịp N45; N46: 2 vị trí thử tải x 2 bên x 2 thanh
= 8 thanh chống
Lắp cảm biến đo biến dạng (dán lá điện trở, đi dây): 2 mặt cắt x 42
3.5
điểm = 84 điểm
Dán, thả dây thép để lắp thiết bị đo võng tĩnh, võng động khi thử tải:
3.6
2 mặt cắt x 4 điểm = 8 điểm
Thử tải: đo biến dạng, võng tĩnh, võng động tại các mặt cắt 1/2 các
3.7
nhịp N45, N46
Đo dao động kết cấu nhịp, mố, trụ:
3.8 - Nhịp N45, N46
- Trụ: P44, P45
Thực hiện các công tác khảo sát còn lại (các công tác siêu âm bê
3.10 tông, dò cốt thép, khảo sát vết nứt chưa thực hiện trong thời gian từ
14/11-18/11)
KHẢO SÁT, KIỂM ĐỊNH, THỬ TẢI L5 (P54-P67); L6 (R1M0-
Lần 4 R1P4)
(Từ ngày 25/11/2022 ÷ 30/11/2022)
Xác định độ đồng nhất bê tông trên kết cấu bằng phương pháp
không phá hoại sử dụng máy siêu âm (93 cấu kiện):
- N55, N56, N57: 3 nhịp x 3 mặt cắt x 3 vị trí = 27 cấu kiện
- tuyến nhánh N1, N2, N3: 3 nhịp x 3 mặt cắt x 3 vị trí = 27 cấu
4.1
kiện
- Trụ P54, P55, P56, P57, P58, R1P1, R1P2, R1P3, R1P4: 9 trụ x
4 vị trí = 36 cấu kiện
- Mố R1M0: 1 mố x 3 vị trí = 3 cấu kiện
Xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí cốt thép trong bê tông
bằng phương pháp điện từ (93 cấu kiện):
- N55, N56, N57: 3 nhịp x 3 mặt cắt x 3 vị trí = 27 cấu kiện
- tuyến nhánh N1, N2, N3: 3 nhịp x 3 mặt cắt x 3 vị trí = 27 cấu
4.2
kiện
- Trụ P54, P55, P56, P57, P58, R1P1, R1P2, R1P3, R1P4: 9 trụ x
4 vị trí = 36 cấu kiện
- Mố R1M0: 1 mố x 3 vị trí = 3 cấu kiện
4.3 Khảo sát vết nứt tại nhịp N55, N56, N1, N2
Khảo sát liên kết thanh chống tại vị trí thử tải:
4.4 - Mặt cắt 1/2 các nhịp N55; N56: 2 vị trí thử tải x 2 bên x 2 thanh
= 8 thanh chống
Lắp cảm biến đo biến dạng (dán lá điện trở, đi dây): 129 điểm
4.5 + 2 mặt cắt nhịp chính x 42 điểm = 84 điểm
+ 3 mặt cắt nhịp nhánh x 15 điểm = 45 điểm
Previous Week This Week Next Week December
October November
No. Work item 11 - 16 - 26 - Notes
28 29 30 31 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 1 - 10
15 25 30
Fri Sat Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Sun Mon Tue Wed
Dán, thả dây thép để lắp thiết bị đo võng tĩnh, võng động khi thử tải:
4.6
4 mặt cắt x 4 điểm = 16 điểm
Thử tải: đo biến dạng, võng tĩnh, võng động tại các mặt cắt 1/2 các
4.7
nhịp N55, N56, N1, N2
Đo dao động kết cấu nhịp, mố, trụ: 24 điểm đo
4.8 - Nhịp N55, N56, N1, N2: 4 nhịp x 3 điểm = 12 điểm
- Trụ: P54, P55, R1M0, R1P1: 4 điểm x 3 mố trụ = 12 điểm
4.9 Đo độ vồng tĩnh kết cấu nhịp: nhịp N55, N56, N1, N2
Thực hiện các công tác khảo sát còn lại (các công tác siêu âm bê
4.10 tông, dò cốt thép, khảo sát vết nứt chưa thực hiện trong thời gian từ
25/11-30/11)