Logistics QT
Logistics QT
Logistics QT
a.
2018
b.
2020
c.
2010
d.
2021
a.
Tất cả đều đúng
b.
Tự động hóa
c.
Lập kế hoạch
d.
Chuẩn hóa
4 Cho một container có số đo 12.19 x 2.44 x 2.59 (m) . 1 C (đáp án đề bị lỗi nên ko có
thùng carton hàng hóa có kích thước 30 x 20 x 15 (cm). answer)
Có thể đựng được bao nhiêu thùng trong container
Select one or more:
a.
8560 thùng
b.
8561 thùng
c.
8558 thùng
d.
8562 thùng
a.
trọng lượng
b.
thể tích
c.
số lượng
d.
khối lượng riêng
a.
Theo phán đoán, theo số liệu, theo dòng thời gian
b.
Theo phán đoán, theo dòng thời gian, theo nhân quả
c.
Tất cả đều sai
d.
Theo phán đoán, theo xu hướng, theo nhân quả
a.
Gom hàng hoá (Accumulating)
b.
Phân loại (Assorting)
c.
Kiểm toán (Auditing)
d.
Phân phối (Distribution)
a.
3 bước
b.
2 bước
c.
4 bước
a.
Người giao nhận vận chuyển hàng hóa và hoạt động
như một chuyên gia trong mạng lưới hậu cần
b.
Người giao nhận không chuyển hàng trực tiếp từ người
bán sang người mua
c.
Người giao nhận chuyển trực tiếp hàng hóa từ người
bán sang người mua
d.
Người giao nhận không trực tiếp di chuyển hàng hóa,
nhưng hoạt động như một chuyên gia trong mạng lưới
hậu cần
10 ULD là gì ? - có thể có nhiều hơn 1 câu trả lời đúng a, c -> cả 2 đúng nha
a.
Unit Load Device
b.
Universal Load Devices
c.
Aircraft's container
d.
Ship's container
a.
Tiếp cận hệ thống (System Approach), Tiếp cận tổng chi
phí (Total Cost Approach) và tiếp cận Chuỗi cung ứng
tổng thể (Total Supply Chain Approach)
b.
Tiếp cận hệ thống (System Approach), Tiếp cận tổng chi
phí (Total Cost Approach) và tiếp cận Logistics tổng thể
(Total Logistics Approach)
c.
Tiếp cận nền tảng (Platform Approach), Tiếp cận tổng
chi phí (Total Cost Approach) và tiếp cận Chuỗi cung
ứng tổng thể (Total Supply Chain Approach)
d.
Tiếp cận nền tảng (Platform Approach), Tiếp cận tổng
chi phí (Total Cost Approach) và tiếp cận Logistics tổng
thể (Total Logistics Approach)
12 Sự thay đổi mạnh về Logistics trong ngành hàng tiêu A, c, d
dùng hiện tại xuất phát từ :
a.
Bán lẻ (Retail)
b.
Bán hàng đa kênh (Mix-Channel)
c.
Bán online (e-Commerce)
d.
Bán hàng đa kênh (Omni-Channel)
c.ERP
14 Điều nào sau đây là một lợi thế của tổ chức logistics phi B, C, D
tập trung?
Select one or more:
a.
Có sự kiểm soát tốt hơn đối với dữ liệu của công ty
b.
Nó có thể đáp ứng các yêu cầu dịch vụ của khách hàng
dù có bất thường đến đâu
c.
Nó có thể ít tốn kém hơn, cả về mặt chi phí lẫn nguồn
lực, so với một tổ chức tập trung.
d.
Có cơ hội tốt để gom hàng
a.
Dịch chuyển thông tin hàng hóa / con người / động vật
giữa 2 điểm.
b.
Dịch chuyển vật lý hàng hóa / con người / động vật giữa
2 điểm.
c.
Cả 2 đều đúng.
d.
Cả 2 đều sai.
a.
Blockchain
b.
Bitcoin
c.
Data analyze
d.
Big data
a.
Logistics Perform Indicator
b.
Logistics Performance Indicator
c.
Logistics Performance Index
d.
Logistics Perform Index
18 Hệ thống LIS, MIS, EIS lấy dữ liệu từ _________ để lập B, c, d
báo cáo
a.
GPS
b.
ERP
c.
TPS
d.
POS
19 Internet vạn vật (IoT) được kỳ vọng sẽ thúc đẩy giá trị A, b, c
trong chuỗi cung ứng và các nguyên tắc hậu cần thông
qua các tương tác nâng cao của khách hàng và
___________.
a.
thời gian vận chuyển tối ưu
b.
cải thiện năng suất của nhân viên
c.
giảm nhu cầu tồn kho
d.
cải tiến kỹ thuật quản lý đơn hàng
a.
Giá
b.
Tỉ lệ
c.
Chi phí
d.
Trung bình
a.
SMART - Specific - Measurable - Achievable- Realistic -
Timely
b.
SMART - Special - Measurable - Achievable- Realistic -
Timely
c.
SMART - Specific - Maintain - Achievable- Realistic -
Timely
d.
SMART - Specific - Measurable - Active - Realistic -
Timely
22 Khái niệm “xây dựng tạo khối” gắn liền với chức năng c
hậu cần nào?
a.
Vật liệu
b.
Vận tải
c.
Bao bì
d.
Kho bãi
23 Ai có thể kiểm soát việc nhập / xuất Hàng nguy hiểm lớp A, b
7?
Select one or more:
a.
IAEA
b.
Carrier
c.
ISO
d.
IATA
a.
5 - Đường không, đường thủy, đường bộ, đường sắt,
đường ống.
b.
3 - Đường không, đường thủy, đường bộ.
c.
2 - Đường không, đường thủy - bộ.
d.
4 - Đường không, đường thủy, đường bộ, đường ống.
25 Yếu tố nào ảnh hưởng đến việc lựa chọn vận tải ? b
Select one or more:
a.
Khoảng cách, chi phí, loại hình phương tiện, nơi lưu trữ
kho - tồn kho, hãng vận chuyển.
b.
Khoảng cách, chi phí, loại hình phương tiện, nơi lưu trữ
kho - tồn kho, hãng vận chuyển, quản trị đơn hàng và
nhu cầu khách hàng.
c.
Khoảng cách, giá thành, loại hình phương tiện, nơi lưu
trữ kho - tồn kho, hãng vận chuyển.
d.
Khoảng cách, giá thành, loại hình phương tiện, nơi lưu
trữ kho - tồn kho, hãng vận chuyển, quản trị đơn hàng
và nhu cầu khách hàng.
a.
Kiểm tra tình trạng nhân sự của công ty
b.
Kiểm tra tính cân bằng trong hoạt động của công ty
c.
Kiểm tra tình trạng quy trình theo tiêu chuẩn quốc tế của
công ty.
d.
Kiểm tra tình trạng tài chính của công ty
27 Điều nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng c
thông tin trong hậu cần?
a.
cắt giảm chi phí
b.
nhận thức rõ hơn về nhu cầu của khách hàng thông qua
dữ liệu điểm bán hàng
c.
phối hợp tốt hơn giữa sản xuất, buôn bán và phân phối
d.
kiến thức và khả năng hiển thị cao hơn trên toàn bộ
chuỗi cung ứng
28 Chiến lược quản lý Cost Leadership Logistics là gì ? d,c
a.
Chi phí cao nhất
b.
Chi phí tốt nhất
c.
Giá thành rẻ nhất
d.
Chi phí rẻ nhất
29 Nhóm nào của hàng hóa nguy hiểm có phân nhánh theo d
GHS ?
a.
1, 2, 4, 5, 6
b.
1,3,4,5,7
c.
1,3,5,7,9
d.
1, 2, 3, 4, 5
a.
FAS, FOB, CFR, CIF
b.
EXW, FAS, CIP, CIF
c.
FAS, FOB, CPT, CIP
d.
FAS, FOB, CFR, CIP