Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                

CHUYÊN ĐỀ 6. ĐÁP ÁN

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 69

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025 Điện thoại: 0946798489

CHUYÊN ĐỀ 6. KHẢO SÁT HÀM SỐ PHÂN THỨC HỮU TỈ


• Fanpage: Nguyễn Bảo Vương - https://www.nbv.edu.vn/

PHẦN A. LÝ THUYẾT
Sơ đồ khảo sát hàm số y  f ( x) :
1. Tìm tập xác định của hàm số.
2. Khảo sát sự biến thiên của hàm số:
- Tính đạo hàm y  . Tìm các điểm tại đó y  bằng 0 hoặc đạo hàm không tồn tại.
- Xét dấu y  để chỉ ra các khoảng đơn điệu của hàm số.
- Tìm cực trị của hàm số.
- Tìm các giới hạn tại vô cực, giới hạn vô cực và tìm tiệm cận của đồ thị hàm số (nếu có).
- Lập bảng biến thiên của hàm số.
3. Vẽ đồ thị của hàm số dựa vào bảng biến thiên.
Chú ý. Khi vẽ đồ thị, nên xác định thêm một số điểm đặc biệt của đồ thị, chẳng hạn tìm giao
điểm của đồ thị với các trục toạ độ (khi có và việc tìm không quá phức tạp). Ngoài ra, cần lưu ý
đến tính đối xứng của đồ thị (đối xứng tâm, đối xứng trục).

ax  b
a) Hàm số phân thức y  (c  0, ad  bc  0)
cx  d
x 1
Ví dụ 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  .
x2
Giải
1. Tập xác định của hàm số:  \{2} .
2. Sự biến thiên:
3
- Ta có: y    0 với mọi x  2 .
( x  2)2
- Hàm số nghịch biến trên từng khoảng (; 2) và (2; ) .
- Hàm số không có cực trị.
x 1 x 1
- Tiệm cận: lim y  lim  ; lim y  lim   ;
x2 x2 x  2 x2 x 2 x  2

x 1 x 1
lim y  lim  1; lim y  lim  1.
x  x  x  2 x  x  x  2

Do đó, đồ thị của hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  2 , tiệm cận ngang là đường thẳng y  1 .
- Bảng biến thiên:

3. Đồ thị:
 1
- Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là điểm  0;   .
 2
- Giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là điểm (1;0) .
- Đồ thị hàm số nhận giao điểm I (2;1) của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng và nhận hai đường phân
giác của các góc tạo bởi hai đường tiệm cận này làm trục đối xứng.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

ax  b
Chú ý. Đồ thị của hàm số phân thức y  (c  0, ad  bc  0) :
cx  d
- Nhận giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang làm tâm đối xứng;
- Nhận hai đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường tiệm cận này làm các trục đối xứng.

ax 2  bx  c
b) Hàm số phân thức y  (a  0, p  0 , đa thức tử không chia hết cho đa thức mẫu)
px  q
x2  x 1
Ví dụ 2. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số y  .
x2
Giải
1. Tập xác định của hàm số:  \{2} .
1
2. Sự biến thiên: Viết y  x  1  .
x2
1 x2  4 x  3 x2  4 x  3
- Ta có: y  1   . Vậy y 
 0   0  x  1 hoặc x  3 .
( x  2) 2 ( x  2) 2 ( x  2) 2
- Trên các khoảng (;1) và (3; ), y  0 nên hàm số đồng biến trên từng khoảng này. Trên các
khoảng (1; 2) và (2;3), y  0 nên hàm số nghịch biến trên từng khoảng này.
- Hàm số đạt cực đại tại x  1 với yCĐ  1 ; hàm số đạt cực tiểu tại x  3 với yCT  5 .
1 1
x 1 x 1 
x2  x  1 x  ; lim y  lim x 2
 x  1 x   .
- lim y  lim  lim  lim
x  x  x2 x  2 x  x  x  2 x  2
1 1
x x
 1   1 
- Tiệm cận: lim y  lim  x  1    ; xlim y  lim  x  1     ;
x 2 x2  x2  2 x2  x2
1 1
lim [ y  ( x  1)]  lim  0; lim [ y  ( x  1)]  lim  0.
x  x  x  2 x  x  x  2

Do đó, đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  2 , tiệm cận xiên là đường thẳng y  x  1 .
- Bảng biến thiên:

3. Đồ thị
 1
- Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là điểm  0;  .
 2
2
x  x 1 1 5 1 5
- Ta có y  0  0 x hoặc x  .
x2 2 2
 1 5   1 5 
Do đó giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là các điểm  ;0  và  ;0  .
 2   2 
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025
- Đồ thị hàm số nhận giao điểm I (2;3) của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng và nhận hai đường phân
giác của các góc tạo bởi hai đường tiệm cận này làm các trục đối xứng.

x2  x  2
Ví dụ 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  .
x 1
Giải
1. Tập xác định của hàm số:  \{1} .
2. Sự biến thiên:
2 2
- Viết y  x  , ta có y  1   0 với mọi x  1 .
x 1 ( x  1)2
- Hàm số đồng biến trên từng khoảng (; 1) và (1; ) .
- Hàm số không có cực trị.
2 2
2 x 1 2 x 1
x  x2 x  ; lim y  lim x  x  2  lim x   .
- lim y  lim  lim
x  x  x 1 x  1 x  x  x 1 x  1
1 1
x x
 2   2 
- Tiệm cận: lim y  lim  x    ; xlim y  lim  x     ;
x 1 x 1  x 1   1
x  1  x 1 
 2   2 
lim [ y  x]  lim     0; xlim [ y  x]  lim     0.
x  x 
 x  1   x 
 x 1
Do đó, đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 , tiệm cận xiên là đường thẳng y  x .
- Bảng biến thiên:

3. Đồ thị
- Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là điểm (0; 2) .
x2  x  2
- Ta có y  0   0  x  2 hoăc x  1 . Do đó giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành
x 1
là các điểm (2;0) và (1;0) .
- Đồ thị hàm số nhận giao điểm I (1; 1) của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng và nhận hai đường
phân giác của góc tạo bởi hai đường tiệm cận này làm các trục đối xứng.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

ax 2  bx  c
Chú ý. Đồ thị của hàm số phân thức y  (a  0, p  0 , đa thức tử không chia hết cho đa thức
px  q
mẫu):
- Nhận giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận xiên làm tâm đối xứng;
- Nhận hai đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường tiệm cận này làm các trục đối xứng.

PHẦN B. BÀI TẬP TỰ LUẬN


DẠNG 1. KHẢO SÁT HÀM SỐ PHÂN THỨC HỮU TỈ
2x  1
Câu 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  .
x 1
Lời giải
1) Tập xác định:  \{1} .
2) Sự biến thiên
Giới hạn tại vô cực, giới hạn vô cực và các đường tiệm cận:
lim y  , lim y   . Do đó, đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đổ thị hàm
x 1 x 1

số lim y  2, lim y  2 . Do đó, đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x  x 

 3
- y   0 với mọi x  1 .
( x  1) 2
- Bảng biến thiên:

Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (;1) và (1; ) .


Hàm số không có cực trị.
3) Đồ thị
- Giao điểm của đồ thị với trục tung: (0; 1) .
 1 
- Giao điểm của đồ thị với trục hoành:   ;0  .
 2 
 1  5 
Đồ thị hàm số đi qua các điểm (0; 1),   ;0  , (2;1), (2;5),  ; 4  và (4;3) .
 2  2 
2x  1
Vậy đồ thị hàm số y  được cho ở Hình.
x 1

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025

Quan sát đồ thị ở Hình, đồ thị đó nhận giao điểm I (1; 2) của hai đường tiệm cận của đồ thị làm
tâm đối xứng và nhận hai đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường tiệm cận đó làm trục
đối xứng.
x2
Câu 2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  .
x 1
Lời giải
1) Tập xác định:  \{ 1} .
2) Sự biến thiên
- Giới hạn tại vô cực, giới hạn vô cực và các đường tiệm cận:
lim y  , lim y   . Do đó, đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 1 x 1

lim y  1, lim y  1 . Do đó, đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x  x 

3
- y   0 với mọi x  1 .
( x  1) 2
- Bảng biến thiên:

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (; 1) và (1; ) .
Hàm số không có cực trị.
3) Đồ thị
- Giao điểm của đồ thị với trục tung: (0; 2) .
- Giao điểm của đồ thị với trục hoành: (2;0) .
Đồ thị hàm số đi qua các điểm (0; 2), (2;0), (2;4) và (4;2) .
Đồ thị hàm số nhận giao điểm I (1;1) của hai đường tiệm cận của đồ thị làm tâm đối xứng và
nhận hai đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường tiệm cận đó làm trục đối xứng.
x2
Vậy đồ thị hàm số y  được cho ở Hình.
x 1

2x 1
Câu 3. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số y  .
x 1
Lời giải
1. Tập xác định: D   \ {1} .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2. Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên:
3
Đạo hàm y   . Vì y   0 với mọi x  1 nên hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
( x  1) 2
( ; 1) và ( 1; ) .
- Tiệm cận:
2x 1 2x 1
Ta có lim y  lim  2; lim y  lim  2.
x  x  x  1 x  x  x  1

Suy ra đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
2x 1 2x 1
Ta có lim y  lim  ; lim y  lim   .
x 1 x 1 x  1 x 1 x 1 x  1

Suy ra đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
- Bảng biến thiên:

3. Đồ thị:
1 
Đồ thị của hàm số giao với trục Ox tại điểm  ;0  , giao với trục Oy tại điểm (0; 1) .
2 
Đồ thị của hàm số được biểu diễn trên Hình. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là điểm I (1; 2) .
Các trục đối xứng của đồ thị hàm số là hai đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường tiệm
cận x  1 và y  2 .

x  2
Câu 4. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số y  .
2x  3
Lời giải
 3
1. Tập xác định: D   \   .
 2
2. Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên:
7
Đạo hàm y   .
(2 x  3) 2
3  3  3 
Vì y   0 với mọi x   nên hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ;   và   ;   .
2  2  2 
- Tiệm cận:
x  2 1 x  2 1
Ta có lim y  lim   ; lim y  lim  .
x  x  2 x  3 2 x  x  2x  3 2
1
Suy ra đường thẳng y   là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
2

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025
x  2 x  2
Ta có lim  y  lim   ; lim  y  lim    .
 3  3  2x  3  3  3  2x  3
x    x    x    x   
 2  2  2  2

3
Suy ra đường thẳng x   là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
2
- Bảng biến thiên:

3. Đồ thị:
 2
Đồ thị của hàm số giao với trục Ox tại điểm (2; 0) , giao với trục Oy tại điểm  0;  .
 3
Đồ thị của hàm số được biểu diễn trên Hình.
 3 1
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là điểm I   ;   .
 2 2
Các trục đối xứng của đồ thị hàm số là hai đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường tiệm
3 1
cận x   và y   .
2 2

x 1
Câu 5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  f ( x)  .
x2
Lời giải
- Tập xác định: D   \{2} .
- Sự biến thiên:
- Giới hạn, tiệm cận:
x 1 x 1
lim f ( x)  lim  ; lim f ( x)  lim  
x 2 x 2 x  2 x 2 x 2 x  2

Suy ra đường thẳng x  2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
x 1 x 1
lim f ( x)  lim  1; lim f ( x)  lim  1.
x  x  x  2 x  x  x  2

Suy ra đường thẳng y  1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
1
Ta có y   2
 0, x  D; y  không xác định tại x  2 .
( x  2)
- Bảng biến thiên:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

- Chiều biến thiên: Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 2) và (2; ) .
- Cực trị: Hàm số không có cực trị.
- Đồ thị:
- Vẽ các đường tiệm cận x  2 và y  1 .
 1
- Đồ thị hàm số giao với trục Oy tại điểm  0;   và giao với trục Ox tại điểm (1;0) .
 2
Đồ thị hàm số đi qua điểm (3; 2) , nhận giao điểm I (2; 1) của hai đường tiệm cận của đồ thị
làm tâm đối xứng và nhận hai đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường tiệm cận đó làm
trục đối xứng. Đồ thị hàm số được cho như Hình.

x2  x  1
Câu 6. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  .
x 1
Lời giải
1) Tập xác định:  \{1} .
2) Sự biến thiên
- Giới hạn tại vô cực, giới hạn vô cực và các đường tiệm cận:
1
Ta viết hàm số đã cho dưới dạng: y  x  .
x 1
lim y  , lim y  . . lim y  , lim y   .
x  x  x 1 x 1
Do đó, đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
1 1
lim ( y  x)  lim  0, lim ( y  x)  lim 0.
x  x  x  1 x  x  x  1

Do đó, đường thẳng y  x là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số


x2  2x
y 
( x  1) 2
y  0  x2  2 x  0  x  0  x  2.
Bảng biến thiên:

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (;0) và (2; ) ; nghịch biến trên mỗi khoảng (0;1) và
(1;2) .
Hàm số đạt cực đại tại x  0, yCĐ  1 ; đạt cực tiểu tại x  2, yCT  3 .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025
3) Đồ thị
- Giao điểm của đồ thị với trục tung: (0; 1) .
 Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.
1 3  3 3 7  7
 Đồ thị hàm số đi qua các điểm (0; 1),  ;   ,  1;   , (2;3),  ;  và  3;  .
2 2  2 2 2  2
x2  x  1
Vậy đồ thị hàm số y  được cho ở Hình.
x 1

Quan sát đồ thị ở Hình, đồ thị đó nhận giao điểm I (1;1) của hai đường tiệm cận của đồ thị làm
tâm đối xứng và nhận Hình hai đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường tiệm cận đó làm
trục đối xứng.
 x2  1
Câu 7. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y  .
x
Lời giải
1) Tập xác định:  \{0} .
2) Sự biến thiên
- Giới hạn tại vô cực, giới hạn vô cực và các đường tiệm cận:
1
Ta viết hàm số đã cho dưới dạng: y   x  .
x
lim y  , lim y   . lim y  , lim y   . Do đó, đường thẳng x  0 là tiệm cận đứng
x  x  x 0 x 0
của đồ thị hàm số.
1 1
lim ( y  x)  lim  0, lim ( y  x)  lim  0 . Do đó, đường thẳng y   x là tiệm cận xiên
x  x  x x  x  x
của đồ thị hàm số.
x2  1
- y    2 , y  0, x  0.
x
- Bảng biến thiên:

Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (;0) và (0; ) .


3) Đồ thị
 Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại các điểm (1;0), (1;0) .
 Đồ thị hàm số không cắt trục tung.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 3  1 3 1 3  3
 Đồ thị hàm số đi qua các điểm (1;0) , (1;0) ,  2;  ,   ;   ,  ;  ,  2;   .
 2  2 2 2 2  2
 Đồ thị hàm số nhận giao điểm O(0;0) của hai đường tiệm cận của đồ thị làm tâm đối xứng
và nhận hai đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường tiệm cận đó làm trục đối xứng.
 x2  1
Vậy đồ thị hàm số y  được cho ở Hình.
x

x2  2 x  2
Câu 8. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số y  .
x 1
Lời giải
1. Tập xác định: D   \ {1} .
2. Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên:
x2  2 x
Đạo hàm y   . Ta có y   0  x  0 hoặc x  2 .
( x  1) 2
Trên các khoảng ( ; 0) và (2;  ), y   0 nên hàm số đồng biến trên mỗi khoảng đó. Trên các
khoảng (0;1) và (1; 2), y   0 nên hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng đó.
- Cực trị:
Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 và yCT  6 .
Hàm số đạt cực đại tại x  0 và yCD  2 .
- Các giới hạn tại vô cực và tiệm cận:
x2  2 x  2 x2  2 x  2
lim y  lim  ; lim y  lim   .
x  x  x 1 x  x  x 1
x2  2 x  2  x2  2x  2  3x  2
Ta có: a  lim 2
 1 và b  lim   x   lim  3.
x  x x x 
 x 1  x  x 1
Suy ra đường thẳng y  x  3 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.
x2  2 x  2 x2  2 x  2
Ta có lim y  lim  ; lim y  lim   .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Suy ra đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
- Bảng biến thiên:

3. Đồ thị:
Ta có y  0  x 2  2 x  2  0  x  1  3 hoặc x  1  3 .

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025
Vậy đồ thị hàm số giao với trục Ox tại điểm (1  3; 0) và điểm ( 1  3;0) .
Đồ thị hàm số giao với trục Oy tại điểm (0; 2) .
Đồ thị hàm số được biểu diễn trên Hình.
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là điểm I (1; 4) . Các trục đối xứng của đồ thị hàm số là hai
đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường tiệm cận x  1 và y  x  3 .

 x2  3x  4
Câu 9. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số y  .
x2
Lời giải
1. Tập xác định: D   \ {2} .
2. Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên:
 x 2  4 x  10
Đạo hàm y  .
( x  2) 2
Vì y   0 với mọi x  2 nên hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( ; 2) và ( 2;  ) .
- Các giới hạn tại vô cực, giới hạn vô cực và tiệm cận:
 x2  3x  4  x 2  3x  4
lim y  lim  ; lim y  lim  .
x  x  x2 x  x  x2
 x2  3x  4   x 2  3x  4   x  4 
Ta có: a  lim 2
 1 và b  lim   (1) x   lim    1 .
x  x  2x x 
 x2  x 
 x2 
Suy ra đường thẳng y   x  1 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.
 x2  3x  4  x2  3x  4
Ta có lim y  lim  ; lim y  lim   .
x 2 x 2 x2 x 2 x 2 x2
Suy ra đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
- Bảng biến thiên:

3. Đồ thị:
Ta có y  0   x 2  3 x  4  0
 x  4  x  1.
Vậy đồ thị hàm số giao với trục Ox tại điểm ( 4; 0) và điểm (1; 0) .
Đồ thị hàm số giao với trục Oy tại điểm (0; 2) . Đồ thị của hàm số được biểu diễn trên Hình.
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là điểm I ( 2;1) . Các trục đối xứng của đồ thị hàm số là hai
đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường tiệm cận x  2 và y   x  1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

x2  4 x  5
Câu 10. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  f ( x)  .
x2
Lời giải
- Tập xác định: D   \{2} .
- Sự biến thiên:
- Giới hạn, tiệm cận:
x2  4 x  5 1
Ta có: y   x2 ;
x2 x2
 1   1 
lim f ( x)  lim  x  2    ; lim f ( x)  lim  x  2    .
x  x 
 x2 x  x 
 x2
x2  4x  5 x2  4x  5
Ta có: lim f ( x)  lim  ; lim f ( x)  lim   .
x 2 x 2 x2 x 2 x 2 x2
Suy ra đường thẳng x  2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
1 1
lim [ f ( x)  ( x  2)]  lim  0; lim [ f ( x)  ( x  2)]  lim  0.
x  x  x  2 x  x  x  2

Suy ra đường thẳng y  x  2 là đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho.
- Bảng biến thiên:
1 x2  4x  3
Ta có: y   1   ;
( x  2) 2 ( x  2) 2
y  0  x  3 hoặc x  1.

- Chiều biến thiên:


Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 3) và (1; ) ;
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (3; 2) và (2; 1) .
- Hàm số đạt cực đại tại điểm x  3, fCĐ  f (3)  2 ;
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  1, fCT  f (1)  2 .
- Đồ thị:
Vẽ các đường tiệm cận x  2 và y  x  2 .
 5
Đồ thị hàm số giao với trục Oy tại điểm  0;  và không giao với trục Ox .
 2
Đồ thị hàm số nhận giao điểm I (2;0) của hai đường tiệm cận của đồ thị làm tâm đối xứng và
nhận hai đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường tiệm cận đó làm trục đối xứng.
Đồ thị hàm số được cho như Hình.

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025

 x2  x  2
Câu 11. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  f ( x)  .
x 1
Lời giải
- Tập xác định: D   \{1} .
- Sự biến thiên:
- Giới hạn, tiệm cận:
 x2  x  2 2
Ta có: y   x  ;
x 1 x 1
 2   2 
lim f ( x)  lim   x    ; xlim f ( x)  lim   x    .
x  x 
 x 1   x 
 x 1
x2  x  2  x2  x  2
Ta có: lim f ( x)  lim  ; lim f ( x)  lim   .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Suy ra đường thẳng x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
2 2
lim [ f ( x)  ( x)]  lim  0; lim [ f ( x)  ( x)]  lim  0.
x  x  x  1 x  x  x  1

Suy ra đường thẳng y   x là đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho.
- Bảng biến thiên:
2 x2  2x  3
Ta có y   1   .
( x  1) 2 ( x  1) 2
Phương trình y  0 vô nghiệm, y  không xác định tại x  1 .

- Chiều biến thiên: Hàm số nghịch biến trên các khoảng (; 1) và (1; ) .
- Cực trị: Hàm số không có cực trị.
- Đồ thị:
Vẽ các đường tiệm cận x  1 và y   x .
Đồ thị hàm số giao với trục Oy tại (0;2) và giao với trục Ox tại (2;0) và (1;0) .
Đồ thị hàm số nhận giao điểm I (1;1) của hai đường tiệm cận của đồ thị làm tâm đối xứng và
nhận hai đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường tiệm cận đó làm trục đối xứng.
Đồ thị hàm số được cho như Hình.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

DẠNG 2. MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC


mx  4
Câu 12. Cho hàm số y  , trong đó m là tham số thực.
xm
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số với m  1
2. Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên khoảng   ;1
Lời giải
x4
1. Khi m  1 thì hàm số là: y  .
x 1
Tập xác định: D   \ 1 .
Chiều biến thiên:
3
+Ta có: y  2
 0 , x  1
 x  1
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng    ;  1 ,  1 ;   
oGiới hạn vô cực, giới hạn tại vô cực và các đường tiệm cận:
+Ta có: lim  y    , lim  y    , do đó đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị
x   1 x   1
 
hàm số đã cho (khi x   1 và khi x   1 ).
+ Ta có: lim y  lim y  1 , nên đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
x  x 

(khi x    và khi x    )
oBảng biến thiên:

Đồ thị: (hình vẽ)

o y  0  x  4 ; x  0  y  4 , tức là đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm   4 ; 0  , cắt
trục tung tại  0 ; 4 
oĐồ thị của hàm số nhận giao điểm I  1; 1 của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.
2. Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên khoảng   ; 1

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025
Tập xác định: D   \  m
m2  4
y  2
.
 x  m
Yêu cầu bài toán  y '  0,  x    ; 1
2
 m  4  0 2  m  2 2  m  2
    2  m  1.
 x  m    ;1  m  1 m  1
Vậy giá trị cần tìm là: 2  m  1 .
2x  1
Câu 13. Cho hàm số y  , gọi đồ thị của hàm số là ( C)
x 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số;
2. Tìm m để đường thẳng  d  : y   x  m cắt (C) tại hai điểm phân biệt.
Lời giải.
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
Tập xác định: D   \ 1 .
Sự biến thiên:
3
oChiều biến thiên: y  2
 0 , x  D .
 x  1
Suy ra, hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng    ; 1 và 1 ;    .
oCực trị: Hàm số không có cực trị.
Giới hạn: lim y  lim y  2 ; lim y    và lim y    .
x  x  x 1 x 1

Suy ra đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1, và một tiệm cận ngang là
đường thẳng y = 2.
Bảng biến thiên:

Đồ thị:

 1 
Đồ thị cắt trục tung tại A  0 ;  1 , cắt trục hoành tại B   ; 0 
 2 
Đồ thị nhận giao điểm của 2 đường tiệm cận I 1 ; 2  làm tâm đối xứng.
2. Đường thẳng  d  : y   x  m cắt (C) tại hai điểm phân biệt
2x 1
   x  m có hai nghiệm phân biệt
x 1
 x 2   m  2  x  m  1  0 có hai nghiệm phân biệt khác 1.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
   m  2  2  4  m  1  0 m2  8m  0 m  0
  
2
1   m  2  .1  m  1  0 4  0 m  8
Vậy, với m  0 hoặc m  8 thì đường thẳng (d) cắt đồ thì ( C) tại hai điểm phẩn biệt.
2x  1
Câu 14. Cho hàm số y  , gọi đồ thị của hàm số là ( C)
x 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số;
2. Tìm k để đường thẳng y  kx  2k  1 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
khoảng cách từ A và B đến trục hoành bằng nhau.
Lời giải.
2x  1
1.Xét hàm số y  (C)
x 1
Tập xác định : D   \ {1}.
Sự biến thiên :
1
Chiều biến thiên : y   0, x  D
( x  1) 2
Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 1) và (1; )
Giới hạn và tiệm cận:
lim y  lim y  2; tiệm cận ngang: y = 2.
x  x 

lim y  , lim  y  ; tiệm cận đứng : x = 1


x ( 1)  x ( 1)

Bảng biến thiên:

Đồ thị :

2.Gọi  d  là đường thẳng y  kx  2k  1. Khi đó hoành độ giao điểm của  d  và  C  là


2x  1
nghiệm của phương trình : kx  2k  1 
x 1
  x  1 kx  2k  1  2 x  1 (do x  1 không là nghiệm)
 kx2  (3k  1) x  2k  0 (1)
Để  d  và (C) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B thì (1) cần có hai nghiệm phân biệt. Điều
đó xảy ra khi và chỉ khi
k  0 k  0 k  0 k  0
  2
 2 
  0 (3k  1)  8k  0 k  (k  1)  0 k  3  2 2  k  3  2 2

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025
Khi k thỏa mãn (2) ta có: A  x1 ; kx1  2k  1 và B  x2 ; kx2  2k  1 , ở đây x1 , x2 là hai
nghiệm phân biệt của (1).
Ta có : d  A, Ox   d  B, Ox   kx1  2 k  1  kx2  2 k  1
 kx1  2k  1  kx2  2k  1  k ( x1  x2 )  0
   
 kx1  2k  1  kx2  2k  1  k ( x1  x2 )  4k  2  0
 x1  x2 (do k  0)
   k  x1  x2   4k  2  0 (do x1  x2 )
 k ( x1  x2 )  4k  2  0
1  3k
Theo định lí Viet, ta có x1  x2  , từ đó ta có :
k
1  3k
k  4k  2  0  k  3  0  k   3 .
k
Rõ ràng k  3 thỏa mãn (2), nên là giá trị duy nhất cần tìm của tham số k.
2x
Câu 15. Cho hàm số y  , gọi đồ thị của hàm số là ( C)
x 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. Từ đó suy ra đồ thị của hàm số:
2x
y  C1 
x 1
2. Biện luận theo m số nghiệm x   1 ; 2 của phương trình:  m  2  x  m  0
Lời giải.
1. + Bảng biến thiên:

+ Đồ thị (C)

2x 2x
*Ta có:  C1  : y   khi x  0 .
x 1 x 1
2x
Mặt khác y  là hàm số chẵn nên  C1  nhận Oy làm trục đối xứng. Vậy đồ thị của hàm
x 1
2x
số y   C1  gồm hai phần:
x 1
+Phần 1: Phần của (C) khi x  0 .
+ Phần 2: Đối xứng của phần 1 qua Oy .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

2x
2. Ta có:  m  2  x  m  0   m 1 .
x 1
Số nghiệm x    1 ; 2  của (1) là số giao điểm của (C1) và  d  : y  m trên đoạn  1; 2  . Nhìn
vào đồ thị ta thấy:
m  4
Khi  thì phương trình (1) có một nghiệm x    1 ; 2  .
m  0
Khi m  0 thì phương trình (1) có hai nghiệm x   1 ; 2  .
Khi 0  m  4 thì phương trình (1) không có nghiệm
 x2  x  1
Câu 16. Cho hàm số y  , gọi đồ thị của hàm số là ( C)
x 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số ;
 5
2. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M  0;  và tiếp xúc với đồ thị.
 4
Lời giải.
1. Tập xác định D   \{  1}.
 x2  2x x  0
Sự biến thiên: y’  2
0 .
( x  1)  x  2
 Giới hạn và tiệm cận: lim y  ; lim y    x  –1 là tiệm cận đứng.
x 1 x 1
2
x  x 1 1
y   x  2 
x 1 x 1
lim y  ( x  2)  lim y  (  x  2)  0  y  – x  2 là tiệm cận xiên.
x  x 

Bảng biến thiên:

Đồ thị nhận điểm I  –1;3 làm tâm đối xứng; cắt trục Oy tại  0,1 , cắt trục Ox tại
 1 5   1 5 
 ; 0,  ; 0 .
 2   2 

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025

5
2.Gọi (d) là đường thẳng y  kx  .
4
Để  d  tiếp xúc với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 khi hệ:
  x02  x0  1 5
  kx0  (1)
 x0  1 4
 2 có nghiệm x0
  x0  2 x0  k (2)
 ( x0  1)2
 x02  x0  1  x02  2 x0 5
Thế k từ (2) vào (1):  2
.x0 
x0  1 ( x0  1) 4
 x0  1

 2 2 2 5 2
( x0  x0  1)( x0  1)   x0  2 x0  4 ( x0  1)
 x0  1
 x0  1
 2  1
3x0  2 x0  1  0  x0  
 3
3 3 5
Tại x0  1  k   , có tiếp tuyến T1  : y   x  .
4 4 4
1 5 5 5
Tại x0    k  , có tiếp tuyến T2  : y  x 
3 4 4 4
2
x  2x 1
Câu 17. Cho hàm số y  , gọi đồ thị của hàm số là ( C)
x 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số ;
x2  2 x 1
2. Dựa vào đồ thị của hàm số ở câu 1, vẽ đồ thị của hàm số y  và từ đồ thị của
x 1
x2  2 x 1
hàm số này, biện luận về số nghiệm của phương trình  a theo các giá trị của tham
x 1
số#a.
Lời giải.
2
x  2x 1 2
1. y   x 1 .
x 1 x 1
Tập xác định D   \{  1}.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x2  2 x  3
Sự biến thiên: y’   0 với mọi x thuộc D: hàm số luôn luôn đồng biến trên D,
( x  1) 2
không có cực đại và cực tiểu.
 Giới hạn và tiệm cận: lim y  ; lim y  
x 11 x 11

 x  –1 là tiệm cận đứng.


lim y  ( x  1)  lim y  ( x  1)  0  y  x  1 là tiệm cận xiên.
x  x 

Bảng biến thiên:

Đồ thị nhận điểm I  –1;0  làm tâm đối xứng; cắt trục Oy tại  0, –1 , cắt trục Ox tại
 1  2; 0  ,  1  2; 0  .
y

y=x+1

1 2 1+ 2
1 x
1

x= 1

x2  2 x 1
2. y  là một hàm số chẵn (do f  – x   f  x ) nên đồ thị nhận Oy làm trục đối
x 1
xứng.
Vẽ phần đồ thị của (1) ứng với x  0.
Lấy đối xứng của phần đồ thị trên qua trục Oy sẽ được đồ thị của hàm số
x2  2 x 1
y (hình bên).
x 1

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025

y=x +1

(3)

1 O
x
1
(2)

(1)

Số giao điểm của đường thẳng y = a và đồ thị này là số nghiệm của phương trình:
x2  2 x 1
 a.
x 1
Xét qua 3 vị trí của đường thẳng y  a :
(1): a  –1 : vô nghiệm;
(2): a  –1 : một nghiệm x  0 ;
(3): a  –1 : thỏa nghiệm.
bx  c
Câu 18. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hàm số y  ( a  0 và a , b, c   ) có đồ thị như sau:
xa

Xác định dấu của a, b, c


Lời giải
bx  c
Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng x  a , tiệm cận ngang y  b .
xa
 c
Đồ thị cắt trục tung tại điểm  0;  .
 a
a  0
 b  0 a  0

Nhìn hình vẽ ta thấy:   b  0
c  0 c  0
 a 
ax  6
Câu 19. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Cho hàm số f  x    a, b, c    có bảng biến thiên
bx  c
như sau:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Trong các số a, b, c có bao nhiêu số âm?


Lời giải
Từ bảng biến thiên của hàm số, ta thấy đồ thị có hai đường tiệm cận, trong đó tiệm cận đứng là
đường thẳng x  2 và tiệm cận ngang là đường thẳng y  1 .
c
 b  2 bc  0 b  0, c  0, a  0 1
Suy ra   
a 1 ab  0 b  0, c  0, a  0  2 
 b
ac  6b
Lại có hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định f   x   2
 0  ac  6b .
 bx  c 
Ta thấy 1 không thể xảy ra do nếu b  0 thì ac  6b  0 ; và  2  có thể xảy ra do nếu
c  0, a  0 thì 6b  ac  0 .
Vậy trong các số a, b, c có hai số âm.

PHẦN C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO HỌC SINH TRUNG BÌNH
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2019) Đường con trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

2x 1 x 1 x 2  3x  1
A. y  B. y  C. y  2 x3  x 2  1 D. y 
x 1 x 1 x2
Lời giải
Chọn B
Vì từ đồ thị ta suy ra đồ thị của hàm phân thức có tiệm cận đứng và ngang x  1; y  1
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2017) Cho đường cong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025

2x  1 2x  3 2 x 1 2x  2
A. y  B. y  C. y  D. y 
x 1 x 1 x 1 x 1
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị suy ra tiệm cận đứng x  1 loại C, D
Đồ thị hàm số giao với trục hoành có hoành độ dương suy ra chọn B

Câu 3. (Sở Cần Thơ - 2019) Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào

x 1 2x 1 2x  3 2x  5
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
Lời giải
Chọn B

Đồ thị hàm số cắt trục Oy tai điểm có tọa độ  0;1 nên chọn phương án B.

Câu 4. (SGD Nam Định) Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

x 1 2 x  1 x2  3x  1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  x 3  3 x 2 .
x 1 2x  2 x3
Lời giải
Chọn A
ax  b
Hình vẽ trên là đồ thị của hàm số dạng y   c  0; ad  bc  0   Loại phương án C, D
cx  d
Ta thấy: Đồ thị có đường tiệm cận đứng là x  1 và đường tiệm cận ngang là y  1
Phương án B: Đồ thị có đường tiệm cận đứng là x  2  loại B
 A đúng.
Câu 5. Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

 x2  1 2 x  1 x2  x  1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  x 3  3 x 2 .
x 2x  2 x 1
Lời giải
Chọn A
xa
Câu 6. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Biết hàm số y  ( a là số thực cho trước, a  1 có đồ thị như
x 1
hình bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025

A. y '  0, x  1 . B. y '  0, x  1 . C. y '  0, x   . D. y '  0, x   .


Lời giải
Chọn B
xa
Ta có : y 
x 1
1 a
 y'  2
 0, x  1
 x  1
Do a  1 nên dấu “  ” không xảy ra.
Hàm đơn điệu không phụ thuộc vào a .
ax  b
Câu 7. (Đề Minh Họa 2023) Cho hàm số y  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa
cx  d
độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là

A.  0; 2  . B.  2;0  . C.  2;0  . D.  0;2  .


Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tọa độ  2;0  .
2x  4
Câu 8. Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng y  x  1 và đường cong y  . Khi đó hoành độ
x 1
xI của trung điểm I của đoạn MN bằng bao nhiêu?
5
A. xI  2 . B. xI  1 . C. xI  5 . D. xI   .
2
Lời giải
Chọn B.
2x  4
Pthdgd  x  1 x  1  x 2  2 x  5  0 (*)
x 1
x  xN
Khi đó xI  M 1.
2
Chú ý: có thể giải (*), tìm được xM  1  6, xN  1  6  xI  1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x 1
Câu 9. Cho hàm số y  có đồ thị  C  và các đường thẳng d1 : y  2 x , d 2 : y  2 x  2 ,
x 3
d 3 : y  3 x  3 , d 4 : y   x  3 . Hỏi có bao nhiêu đường thẳng trong bốn đường thẳng
d1 , d 2 , d3 , d 4 đi qua giao điểm của  C  và trục hoành.
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn#A.
Ta có  C  cắt trục hoành  y  0  tại điểm M  1; 0  .
Trong các đường thẳng d1 , d 2 , d3 , d 4 chỉ có M  d3 , có nghĩa là có 1 đường thẳng đi qua
M  1; 0  .
x  5
Câu 10. (Mã 101-2023) Biết đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt
x2
có hoành độ là x1 , x2 . Giá trị x1  x2 bằng
A.  1 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
x  5
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng y  x  1 và đồ thị hàm số y  là
x2
x  5
x 1  1
x2
Với x  2 , phương trình 1   x  1 x  2    x  5  x 2  3x  2   x  5

 x  1
 x2  2 x  3  0   .
x  3
Đặt x1  1 , x2  3 . Khi đó x1  x2  1  3  2 .

Câu 11. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  \ 1 và có bảng biến thiên như sau

Tìm điều kiện của m để phương trình f  x   m có 3 nghiệm phân biệt.


27 27
A. m  0 . B. m  0 . C. 0  m  . D. m  .
4 4
Lời giải
Để phương trình f  x   m có 3 nghiệm phân biệt thì đường thẳng y  m phải cắt đồ thị hàm
số y  f  x  tại ba điểm phân biệt.
Qua bảng biến thiên ta thấy, đường thẳng y  m phải cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại ba điểm
27
phân biệt khi m  .
4
x 1
Câu 12. Gọi M , N là giao điểm của đồ thị hàm số y  và đường thẳng d : y  x  2 . Hoành độ
x2
trung điểm I của đoạn MN là
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025
5 1 1
A.  . B.  . C. 1. D. .
2 2 2
Lời giải
x 1
Phương trình hoành độ giao điểm x  2   x2  4  x  1  0  x 2  x  5  0 .
x2
b
Theo Viet suy ra xM  xN    1.
a
xM  xN 1
Suy ra xI   .
2 2
x 1
Câu 13. Đồ thị của hàm số y  cắt hai trục Ox và Oy tại A và B . Khi đó diện tích tam giác
x 1
OAB ( O là gốc tọa độ bằng)
1 1
A. 1. B. . C. 2 . D. .
4 2
Lời giải
x 1
Đồ thị của hàm số y  cắt hai trục Ox tại điểm A 1; 0  .
x 1
x 1
Đồ thị của hàm số y  cắt hai trục Oy tại điểm B  0; 1 .
x 1
1 1 1
Tam giác OAB vuông tại O nên SOAB  OA.OB  . 1 . 1  .
2 2 2
x2  x  1
Câu 14. Đường thẳng y  2 x  1 có bao nhiêu điểm chung với đồ thị của hàm số y  ?
x 1
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Lời giải
Điều kiện x  1 .
x2  x  1 x2  2x x  0
Hoành độ giao điểm là nghiệm phương trình 2 x  1   0 .
x 1 x 1  x  2
Vì phương trình hoành độ giao điểm có hai nghiệm phân biệt nên đường thẳng y  2 x  1 có
x2  x  1
hai điểm chung với đồ thị hàm số y  .
x 1
x 2  3x  5
Câu 15. Hàm số y  có giá trị cực tiểu bằng:
x2
A. 1  2 3 . B. 1  2 3 . C. 1  2 3 . D. 1  2 3 .
Lời giải
2
x  4x 1
y 
( x  2) 2
 x  2  3
y  0  x 2  4 x  1  
 x  2  3
Bảng biến thiên:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

2 xCT  3
Vậy yCT   1  2 3
1
Do đó chọn đáp án B.
2
x  x 1
Câu 16. Đồ thị hàm số y  có tiệm cận xiên là
x 1
A. y  x . B. y   x . C. y  x  1 . D. y   x  1 .
Lời giải
1 1
lim ( y  x)  lim  0, lim ( y  x)  lim 0.
x  x  x  1 x  x  x  1

Do đó, đường thẳng y  x là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số


x2  2 x
Câu 17. Cho hàm số y  . Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
x 1
A. 2 5 . B. 2 3 . C. 6 3 . D. 2 15 .
Lời giải
2
x  2 x  2
Ta có y 
( x  1) 2
 x  1  3  y1  2 x1  2
y  0  x 2  2 x  2  0   1 219
 x2  1  3  y2  2 x2  2
Suy ra khoảng cách giữa hai điểm cực trị:
2 2 2
 x1  x2    y1  y2   5  x1  x2   2 15
Vậy chọn đáp án D.
2
x  x4
Câu 18. Cho hàm số y  có đồ thị là (C). Có bao nhiêu điểm trên đồ thị (C ) của hàm số có
x 1
tọa độ là các số nguyên. Chọn câu trả lời đúng.
A. 2. B. 4. C. 6. D. 0.
Lời giải
4
Ta có y  x 
x 1
x, y  Z  4 chia hết cho x  1 .
 x  1{1; 2; 4}  x {2;0; 3;1; 5;3}
Vậy có tất cả 6 điểm nguyên.
Do đó chọn đáp án C .
x 2  3x  3
Câu 19. Cho hàm số y  có đồ thị (C). Nếu M là một điểm trên
1 x
(C) cách đều 2 trục toạ độ thì điểm đó là:
3 3 1 1 3 1
A.  ;   B. (1;1) . C.  ;  . D.  ; 
2 2  2 2 2 2
Lời giải
Vì d (M , Ox)  d ( M , Oy ) nên D bị loại.
Mặt khác, m  (C ) nên B, C bị loại.

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025
3 3 3
Ta có M  ;    (C ) và d ( M , Ox)  d ( M , Oy)  .
2 2 2
Do đó chọn đáp án A .
NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO HỌC SINH KHÁ – GIỎI
2 x 2  mx  2m
Câu 20. Cho hàm số y  . Tìm hoành độ của điểm cực đại, biết tiệm cận xiên qua điểm
x 1
(3;3) . Chọn câu trả lời đúng.
2 2 2
A. x  1  . B. x  1  . C. x  1  . D. x  2  2 .
2 2 2
Lời giải
m2
Ta có y  2 x  m  2  .
x 1
Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên là y  2 x  m  2(m  2)
Để tiệm cận xiên qua (3;3) thì 3  2(3)  m  2  m  1 .
 2 x 2  4  1
Với m  1, ta có: y 
( x  1) 2
 2
x  1 (ct)

y 0  2
 2
x  1 (cd)
 2
Vậy chọn đáp án B.
 x 2  2(m  1) x  5
Câu 21. Cho hàm số y  . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có cực đại, cực
x 1
tiểu
A. m  4 B. m  4 C. m  4 D. m 
Lời giải
 x 2  2(m  1) x  m  5
y
x 1
 x  2 x  2m  2  m  5  x 2  2 x  m  3
2
y  
( x  1) 2 ( x  1) 2
Hàm số y có cực đại cực tiểu khi phương trình  x 2  2 x  m  3  0 có hai nghiệm phân biệt
   1  m  3  4  m  0  m  4, x  1 không phải là nghiệm của phương trình
y  0  1  2  m  3  0  m  4
Điều kiện sau cùng: m  4
Vậy chọn đáp án A
x 2  mx  2m
Câu 22. Cho hàm số y   Cm  . Có bao nhiêu đồ thị  Cm  đi qua điểm (0,1) . Chọn câu trả
xm
lời đúng.
A. Đúng 1 đường. B. Đúng 2 đường. C. Không có đường nào. D. Có vô số
đường.
Lời giải
2m
Ta có x  0 . Suy ra y   2 1
m
Vậy không có  Cm  nào qua (0,1)
Do đó chọn đáp án C .
r
Câu 23. Cho hàm số y  ax  b  (abr  0) và có đồ thị là (C ) có dạng như hình vẽ sau.
x

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Các hệ số a, b, r phải thoả mãn điều kiện nào dưới đây.


a  0 a  0 a  0 a  0
   
A. b  0 B. b  0 C. b  0 D. b  0
r  0 r  0 r  0 r  0
   
Lời giải
r
Ta có y  a 
x2
Vì đồ thị (C ) không có cực trị nên a.r  0 .
Do đó B và C bị loại.
Mặt khác, theo hình vẽ tiệm cận xiên cắt Oy tại (O, b) nên b  0 .
Do đó D bị loại.
Vậy chọn đáp án là A.
ax  b
Câu 24. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho hàm số y  có đồ thị như sau.
cx  d

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. ac  0; bd  0 B. ab  0; cd  0 C. bc  0; ad  0 D. ad  0; bd  0
Lời giải
Theo đồ thị:
a
Tiệm cận ngang: y   0 1
c
d d
Tiệm cận đứng: x   c  0  c  0  2
b b
y  0  x    0   0  3
a a
a 1 x  b
Câu 25. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Cho hàm số y  , d  0 có đồ thị như hình trên.
c 1 x  d
Khẳng định nào dưới đây là đúng?

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025

A. a  1, b  0, c  1. B. a  1, b  0, c  1. C. a  1, b  0, c  1. D. a  1, b  0, c  1.
Lời giải
d
Theo bài ra, đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x   .
c 1
a 1
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là: y  .
c 1
d
Nhìn đồ thị ta thấy: x    0 mà d  0  c 1  0  c  1 .
c 1
a 1
y  0  a 1  0  a  1 .
c 1
b
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng  0  b  0 .
d
ax  b
Câu 26. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho hàm số y  có đồ thị như trong hình bên
cx  d
dưới. Biết rằng a là số thực dương, hỏi trong các số b, c , d có tất cả bao nhiêu số dương?

A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Nhìn vào đồ thị ta thấy
a
 tiệm cận ngang y  nằm trên trục hoành nên c  0 (vì a  0 )
c
d d
 tiệm cận đứng x  nằm bên trái trục tung nên  0. Suy ra d  0 (vì c  0 )
c c
b
 giao điểm của đồ thị và trục tung nằm bên dưới trục hoành nên  0.
d
Suy ra b  0 (vì d  0 )
Vậy c  0, d  0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
ax  b
Câu 27. (Chuyên Nguyễn Huệ 2019) Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định
cx  d
nào sau đây là khẳng định đúng?

ad  0 ad  0 ad  0 ad  0


A.  . B.  . C.  . D.  .
 bc  0  bc  0  bc  0  bc  0
Lời giải
Chọn C
Nhận xét từ đồ thị:
b
+ Giao với trục hoành tại xo    0  a và b trái dấu (1).
a
b
+ Giao với trục tung tại yo   0  b và d trái dấu (2).
d
d
+ Tiệm cận đứng: x    0  d và c cùng dấu (3).
c
Từ (1) và (2) suy ra: a và d cùng dấu hay ad  0 .
Từ (2) và (3) suy ra: b và c trái dấu hay bc  0 .
ax  b
Câu 28. Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
x 1

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. b  a  0 . B. a  b  0 . C. b  a và a  0 . D. a  0  b .
Lời giải
Chọn A
Ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  1 suy ra a  1 .
Do đồ thị hàm số đi qua điểm  2; 0  nên 2a  b  0  2  b  0  b  2 .
Vậy b  a  0 .
ax  b
Câu 29. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hàm số y   a , b , c    có bảng biến thiên như
cx  1
sau:

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025

Tập các giá trị b là tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. b3  8  0. B. b 2  4  0. C. b 2  3b  2  0. D. b 3  8  0.
Lời giải
Chọn D
ax  b 1
Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng là đường thẳng x   và đường tiệm cận
cx  1 c
a
ngang là đường thẳng y  .
c
1 a
Nhìn vào bảng biến thiên, ta thấy   1  c  1 và  2  a  2 (vì c  1 ).
c c
a  bc
Ta có y  2
.
 cx  1
Vì hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng  ; 1 và  1;   nên
a  bc
y  2
 0  a  bc  0  2  b  0  b  2  b3  8  b3  8  0 .
 bx  c 
Vậy tập các giá trị b là tập nghiệm của bất phương trình b 3  8  0.
ax  1
Câu 30. (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội- 2021) Cho hàm số y  với a, b, c   có bảng biến
bx  c
thiên như hình vẽ:

Hỏi trong ba số a, b, c có bao nhiêu số dương?


A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn C
1
Cho x  0  y   0  c  0.
c
c
Đường tiện cận đứng x   2  c  2b  b  0 (do c  0 ).
b
a
Tiệm cận ngang y   1  a  b  a  0 (do b  0 ).
b
b  0

Khi đó  a  0.
c  0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
ax  b
Câu 31. (Sở Quảng Bình - 2021) Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên dưới, trong đó
cx  d
d  0 . Trong các số a, b, c có bao nhiêu số dương?

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải

d d
Đồ thị có tiệm cận đứng x   mà   0  c  0 .
c c
a a
Đồ thị có tiệm cận ngang y  mà  0  a  0 .
c c
b b
Đồ thị cắt trục Ox mà tại điểm có hoành độ  mà   0  b  0 .
a a
Vậy trong các số a, b, c có 3 số dương.
ax  2
Câu 32. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hàm số f  x   ,  a, b, c, d    có đồ thị như sau:
bx  c

Khẳng định nào dưới đây đúng?


A. b  a  0  c . B. b  0  a  c . C. a  b  0  c . D. b  0  c  a .
Lời giải
Chọn C
2
Khi x  0  y  1 c  2.
c

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025
c 2
Tiệm cận đứng x    1    1  b  2 .
b b
a a
Tiệm cận ngang y   2   2  a  4 .
b 2
Vậy a  b  0  c .
x 1
Câu 33. Cho hàm số y  có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
2x 1

x 1 x 1 x 1 x 1
A. y  B. y  C. y  D. y 
2x 1 2 x 1 2x 1 2x 1
Hướng dẫn
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ thị phía bên phải Oy được giữ nguyên
Sau đó, được lấy đối xứng sang trái.
Chọn đáp án B.
x
Câu 34. Cho hàm số y  có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
2x 1

x x x x
A. y  B. y  C. y  D. y 
2 x 1 2 x 1 2x 1 2 x 1
Hướng dẫn
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ thị phía trên Ox giữ nguyên
Toàn bộ phần phía dưới Ox được lấy đối xứng lên trên
 dạng f  x  .
Chọn đáp án C.
x 1
Câu 35. Cho hàm số y  có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
x2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

x 1 x 1 x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  D. y 
x2 x 2 x2 x2
Hướng dẫn
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ thị phía bên trái đường thẳng x  1 được giữ nguyên
Toàn bộ đồ thị phía bên phải đường thẳng x  1 lấy đối xứng qua Ox
Chọn đáp án C.
 1
 x
, x 1
 x  1  x  2
Chú ý: y  
x  2  x 1
 , x 1
 x  2

x 1
Câu 36. Cho hàm số y  có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
x2

x 1 x 1 x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x2 x 2 x2 x2
Hướng dẫn
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ thị phía bên phải đường thẳng x  2 được giữ nguyên
Toàn bộ đồ thị phía bên trái đường thẳng x  2 lấy đối xứng qua Ox
Chọn đáp án D.
Câu 37. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  2 x  m cắt đồ thị của hàm
x 1
số y  tại hai điểm phân biệt là.
x2
  
A. ;5  2 6  5  2 6;  .  
B. ;5  2 6   5  2 6;  . 
C.  5  2 3;5  2 3 . D.  ;5  2 3    5  2 3;   .
Lời giải
Điều kiện x  2
x 1
Phương trình hoành độ giao điểm  2 x  m  2 x 2   m  3 x  2m  1  0 * .
x2
Theo yêu cầu bài toán  * có hai nghiệm phân biệt khác 2 .

Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025
2
 m  3  4.2  2m  1  0 2
m  10m  1  0
   m  5  2 6 hoặc m  5  2 6 .
8  2  m  3  2m  1  0 3  0
2 x 1
Câu 38. Cho hàm số y  có đồ thị  C  và đường thẳng d : y  2 x  3 . Đường thằng d cắt (C )
x 1
tại hai điểm A và B . Khoảng cách giữa A và B là
2 5 5 5 5 2
A. AB  . B. AB  . C. AB  . D. AB  .
5 2 2 5
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng d
x  2  y  1
2x 1  x  1  1 
 2x  3   2  1  A(2;1) , B   ; 4 
x 1 2 x  3x  2  0  x    y  4  2 
 2
  5  5 5 5 5
Ta có AB    ; 5  . Suy ra AB  . Vậy chọn AB  .
 2  2 2
3x  2
Câu 39. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y  . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
x 1
3x  2
phương trình  m có hai nghiệm thực dương?
x 1

A. 2  m  0 . B. m  3 . C. 0  m  3 . D. m  3 .

Lời giải
3x  2 3x  2
Số nghiệm của phương trình  m bằng số giao điểm của đồ thị y  C  và
x 1 x 1
đường thẳng y  m  d  .

 3x  2 2
 khi x 
3x  2  x  1 3 nên đồ thị C  có được bằng cách
Do   
x  1  3x  2 2
 khi x 
 x  1 3

3x  2 2
Giữ nguyên phần đồ thị y  ứng với phần x  .
x 1 3

3x  2 2
Lấy đối xứng qua trục Ox phần đồ thị y  ứng với phần x  .
x 1 3

Hợp của hai phần đồ thị là  C   .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

3x  2
Từ đồ thị ta có phương trình  m có hai nghiệm dương phân biệt khi 2  m  0
x 1

x 3
Câu 40. (ĐHQG TPHCM 2019) Đường thẳng y  x  2m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm
x 1
phân biệt khi và chỉ khi
 m  1 m  1  m  3
A.  . B.  . C.  . D. 3  m  1 .
m  3 m  3 m  1
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho
x 3  x  2m  x  1  x  3
 x  2m    x 2  2mx  2m  3  0 * . (vì khi x  1 thì
x 1  x  1
phương trình trở thành 0  4 vô lí).
Để đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại hai điểm phân biệt thì phương trình * phải có
 m  1
hai nghiệm phân biệt. Khi đó m phải thoả mãn *  0  m2  2m  3  0   .
m  3
 m  1
Vậy tập hợp các giá trị của tham số m là  .
m  3
Câu 41. (Gia Lai 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  2 x  m cắt đồ thị
x3
của hàm số y  tại hai điểm phân biệt.
x 1
A. m   ;    . B. m  1;   . C. m  2; 4 . D. m   ;  2 .
Lời giải
Chọn A
x3
Phương trình hoành độ giao điểm:  2 x  m (*), với điều kiện xác định x  1 .
x 1
Biến đổi (*) về thành: 2 x 2  ( m  1) x  m  3  0 (**) .
Theo yêu cầu đề bài, phương trình (**) cần có hai nghiệm phân biệt khác 1 , tức là:

 
   m  1  4.2. m  3  0
2

 m 2  6m  25  0
    m   ;  .

 2.  1
2
  m  1 .  1  m  3  0 

 2  0


2x 1
Câu 42. Đồ thị hàm số y   C  và đường thẳng d : y  x  m . Tìm tất cả các giá trị của tham số
1 x
m để đường thẳng d cắt đồ thị  C  tại 2 điểm phân biệt
A. m  1 . B. 5  m  1 . C. m  5 . D. m  5 hoặc
m  1 .
Lời giải
Chọn D

Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025
2x 1
Hàm số y  có tập xác định D   \ 1 .
1 x
2x 1
Lập phương trình hoành độ giao điểm:  x  m  x  1
1 x
2
 2 x  1  x  m  x 2  mx  x   m  1 x   m  1  0   
 
x  1  x  1
Đường thẳng d cắt đồ thị  C  tại 2 điểm phân biệt
 phương trình  có 2 nghiệm phân biệt x 1
2
   0  m  6m  5  0
 2   m  5 hoặc m  1 .
1   m  1   m  1  0 1  0  t/m 
Câu 43. (Gia Lai 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đường thẳng
2 x 1
y  3x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt A và B sao cho trọng tâm
x 1
tam giác OAB ( O là gốc tọa độ) thuộc đường thẳng x  2 y  2  0 ?
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
2 x 1
Phương trình hoành độ giao điểm: 3x  m  (*)
x 1
Với điều kiện x  1 , (*)  3 x 2  m  1 x  m  1  0 (1)
2 x 1
Đường thẳng y  3x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt A và B khi và
x 1
chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1, điều kiện:

   m 1
m  1 12 m  1  0
2

 m 2 10m 11  0
 2   . (**)
        3  0  m  11


3.1 m 1 .1 m 1 0 

Không mất tính tổng quát, giả sử A  x1 ;  3 x1  m  , B  x2 ;  3 x2  m  với x1 , x2 là hai nghiệm
m 1
phân biệt phương trình (1). Theo Vi-et ta có: x1  x2  .
3
 m 1 m 1
Gọi M là trung điểm AB , ta có: M  ;  . Giả sử G  x ; y  là trọng tâm tam giác
 6 2 

 2 m 1 
 m 1
 2  
x  3 . 6 
x  9  m  1 m 1
OAB , ta có OG  OM      . Vậy G  ; .
3 
 2 m  1 
 m  1  9 3 
 y  .  y 


 3 2 

 3
m 1 m 1
Mặt khác, điểm G thuộc đường thẳng x  2 y  2  0 nên ta có:  2. 2  0
9 3
11
 m   (thỏa mãn (**)). Do đó không có giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu
5
bài toán.
2x
Câu 44. Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Tìm tập hợp tất cả các giá trị a   để qua điểm
x 1
M  0; a  có thể kẻ được đường thẳng cắt  C  tại hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua điểm
M.
A.  ;0    2;   . B.  3;   . C.  ;0  . D.  ; 1  3;   .
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Đường thẳng có hệ số góc k đi qua điểm M  0; a  có dạng y  kx  a .
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị  C  và đường thẳng y  kx  a là:
2x x  1  x  1
 kx  a    2 .
 kx   a  k  2  x  a  0 *
2
x 1  2 x  kx  kx  ax  a
Ta cần tìm điều kiện của a để phương trình * có hai nghiệm phân biệt x1 ; x 2 khác 1 và thỏa
x1  x2
mãn  0  x1  x2  0 .
2
k  0 k  0
  2

 a  k  2 
2
 4 ka  0 

 a  k  2   4ka  0
Điều kiện này tương đương với  2   2  0
k .1   a  k  2  .1  a  0 
x  x  0 k  2  a  0
 1 2  k
k  0 a  2  0
 
 k  a  2  k  a  2  a   ;0    2;   .
4 a  2 a  0 a  ;0  2; 
       
2x  1
Câu 45. Cho là đồ thị hàm số y  . Tìm k để đường thẳng d : y  kx  2 k  1 cắt tại hai điểm
x 1
phân biệt A,B sao cho khoảng cách từ A đến trục hoành bằng khoảng cách từ B đến trục
hoành.
2
A. 1. B. C. 3 . D. 2 .
5
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm:
2x  1  x  1(ld)
 kx  2k  1   2 .
x 1 kx   3k  1 x  2k  0 1
Ycbt tương đương có hai nghiệm phân biệt x1 ,x2 sao cho kx1  2k  1  kx2  2k  1
k  0 k  0
 2 
   k  6 k  1  0  k 2  6k  1  0  k  3.
k x  x  4 k  2  0 1  3k  4 k  2  0  k  3
  1 2 
Câu 46. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tìm điều kiện của m để đường thẳng y  mx  1 cắt
x 3
đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt.
x 1
A.  ;0  16;   B. 16;   C.  ;0  D.  ;0   16;  
Lời giải
Chọn D
x 3
Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình:  mx  1
x 1
 x  3   mx  1 x  1 mx 2  mx  4  0 *
 
 x  1  x  1

Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025
x 3
Để đường thẳng y  mx  1 cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt thì phương trình
x 1
  0 m 2  16m  0
* có hai nghiệm phân biệt khác 1 hay  2 
m  1  m  1  4  0 4  0
 m   ;0   16;   .
Câu 47. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Để đường thẳng d : y  x  m  2 cắt đồ thị hàm số
2x
y  C  tại hai điểm phân biệt A và B sao cho độ dài AB ngắn nhất thì giá trị của m
x 1
thuộc khoảng nào?
A. m   4; 2  B. m   2; 4  C. m   2;0  D. m   0; 2 
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của d và  C  :
2x
 x  m  2  x 2   m  1 x  m  2  0 * (vì x  1 không phải là nghiệm).
x 1
Đường thẳng d cắt  C  tại hai điểm phân biệt:
 Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 .
2 2
    m  1  4  m  2    m  1  8  0, m   .
 x1  x2  m  1
Theo định lý Vi-et ta có: 
 x1.x2  m  2
Khi đó A  x1 ; x1  m  2  , B  x2 ; x2  m  2  .
2 2 2 2
AB   x2  x1    x2  m  2  x1  m  2  2  x2  x1   2  x2  x1   4 x1 x2 .
2
 2  m 1 8  4 .
AB nhỏ nhất  AB  4  m  1 .
2x  3
Câu 48. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Gọi  H  là đồ thị hàm số y  . Điểm M  x0 ; y0 
x 1
thuộc  H  có tổng khoảng cách đến hai đường tiệm cận là nhỏ nhất, với x0  0 khi đó x0  y0
bằng
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
TXĐ: D   \ 1 .
Dễ thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng d1 : x  1 và tiệm cận ngang d 2 : y  2 .
 2x  3 
Do M   H   M  x0 ; 0 .
 x0  1 
2 x0  3 1
Xét d  M , d1   d  M , d 2   x0  1   2  x0  1   2.
x0  1 x0  1
1  x 0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x0  1   0 .
x0  1  x0  2
Theo đề bài, ta có x0  0 nên nhận x0  2  y0  1 .
Vậy x0  y0  1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 49. (Chuyên Bến Tre - 2020) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đường
2 x  1
thẳng d : y  x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
x 1
AB  2 2 . Tổng giá trị các phần tử của S bằng
A. 6 . B. 27 . C. 9 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
2 x  1
Phương trình hoành độ giao điểm:   x  m (1)
x 1
Điều kiện: x  1.
2 x  1
Phương trình (1)   x  m
x 1
 2 x  1   x  m x  1
 x 2   m  1 x  m 1  0 (2).
2 x  1
Để đường thẳng d : y  x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt A, B thì
x 1

  0
phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1  
  m2  6m  3  0.


3  0
  
 m  ; 3  2 3   3  2 3;  (3). 
Gọi A  x A ; x A  m , B  xB ;  xB  m  là tọa độ giao điểm:
Theo đề ta có:
AB  2 2   xB  xA    xB  xA   2 2
2 2

 2  xB  x A   8  xB2  2 x A .xB  x A2  4  0
2

  x A  xB   4 x A . xB  4  0 .
2

 m  1  4 1 m  4  0
2

 m 2  6m  7  0  m  7;1 (4)
Từ (3) và (4) ta có m  7; 3  2 2   3  2 2;1 .
Vì m    m  6; 0
Chọn#A.
Câu 50. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - 2021) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hàm số
2x  2
y có đồ thị  C  và đường thẳng d : y   x  m ( m là tham số). Tìm m để đường
x 1
thẳng d cắt đồ thị  C  tại hai điểm phân biệt.
m  7 m  7
A.  . B. 1  m  7 . C.  . D. 1  m  7 .
 m  1  m  1
Lời giải
Chọn A
2x  2  x  1
Phương trình hoành độ giao điểm là  x  m   2 .
x 1  x  1  m  x  2  m  0 (1)
Đường thẳng d cắt đồ thị  C  tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 1 có hai
2

  m  6m  7  0 m  7
nghiệm phân biệt khác 1   2  .
1  1  m 1  2  m  0  m  1

Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025
Câu 51. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Tìm m để đường thẳng y  2 x  m cắt đồ thị hàm số
x3
y tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB là nhỏ nhất.
x 1
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
x3
Gọi hàm số y  có đồ thị là  C  và đường thẳng y  2 x  m có đồ thị là  d  .
x 1
x3
Xét phương trình hoành độ giao điểm của  C  và  d  :  2 x  m, x  1.
x 1
 x  3  2 x 2  2 x  mx  m  2 x 2   m  1 x  m  3  0, x  1 1
Để  d  cắt  C  tại hai điểm A, B  Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt khác 1
   0
 với g  x   2 x 2   m  1 x  m  3
 g  1  0
 m  12  4.2.  m  3  0
  m2  6m  25  0, m.
2  0
Giả sử hoành độ giao điểm của  C  và  d  là x1 , x2 . Khi đó A  x1 ;2 x1  m  B  x2 ; 2 x2  m  .
m 1 m3
Theo hệ thức Vi-ét ta có x1  x2   ; x1 x2 
2 2
2 2 2 2
Ta có AB   x2  x1    2 x2  2 x1   5  x1  x2   5  x1  x2   20 x1 x2
2
 m 1 
2
m3 5m2  10m  5  40m  120 5  m  3  80
AB  5.    20.    2 5.
 2  2 4 2
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi m  3.
Vậy m  3 thì độ dài AB đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 5.

PHẦN D. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI


x2  x 1
Câu 1. Cho hàm số y  có đồ thị (C).
x 1
a) Hàm số đồng biến trên khoảng (2, 1);(1, 0) .
b) Hàm số có hai điểm cực trị.
c) Đồ thị (C ) không cắt trục Ox .
d) Đồ thị (C ) có tiệm cận xiên đi qua điểm A(1; 2)
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai

x2  x 1 1
Ta có y   x  2 
x 1 x 1
 x  2 x
Tá có y  
( x  1)2
x  0
y  0  
 x  2
Khi đó ta có bảng biến thiên:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 43


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Vậy a) và b) đều đúng.


Mặt khác, y  0   x 2  x  1  0(*)
Vậy phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt. Hay (C ) luôn cắt Ox tại hai điểm phân
biệt.
Vậy c) sai.
Tiệm cận xiên của đồ thị là y   x  2
 x 2  3x  4
Câu 2. Cho hàm số y  có đồ thị là (C).
x 3
a) Đồ thị (C ) có tiệm cận xiên là y   x  6 .
b) Đồ thị (C ) nhận giao điểm I (3; 9) làm tâm đối xứng.
c) Đồ thị (C ) có hai điểm cực trị nằm 2 phía đối với Oy .
d) Đồ thị không cắt trục Ox .
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
14
Ta có y   x  6 
x 3
Khi đó tiệm cận xiên là y   x  6 . Vậy a đúng. tiệm cận đứng là x  3 .
Suy ra, giao điểm 2 tiệm cận là I (3, 9) là tâm đối xứng.
Vậy b đúng.
x  6x  5
Mặt khác, y    0  x 2  6 x  5  0 (*)
( x  3) 2
Phương trình (*) luôn có 2 nghiệm x1  0  x2 . Nên (C) luôn có 2 điểm cực trị nằm 2 phía đối
với Oy . Vậy c đúng.
Hơn nữa, y  0   x 2  3 x  4  0 .
Phương trình luôn có 2 nghiệm (vì (1).4  0 )
Suy ra (C) cắt Ox tại hai điểm phân biệt.
Vậy d sai.
ax  1
Câu 3. Cho hàm số y  ( a, b, c là các tham số) có bảng biến thiên như hình vẽ
bx  c

a) c  1
b) a  b  0
c) a  b  c  0
d) a  0
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
Trang 44 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025

Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định, đồ thị hàm số
có tiệm cận đứng là đường thẳng x  2 và tiệm cận ngang là đường thẳng y  1nên ta có hệ

 c 
 b  2 
  c  2 b  c   2 b  0  c 1
 a    1
 1   a  b   a  b  a0
 b ac  b  0 2b 2  b  0  2
ac  b  0    1
  2  b  0
 
a  b  c  0
Dựa vào hệ trên ta có các phát biểu a) d) là sai, b) c) đúng.
3x  2
Câu 4. Cho hàm số y  có đồ thị là  C  .
x2
a) Đường thẳng y  3 là tiệm cận đứng của đồ thị  C  .
b) Điểm I  2;3 là giao điểm của các đường tiệm cận của đồ thị  C  .
c) Đồ thị  C  cắt đường thẳng y  x  2 tại hai điểm phân biệt
d) Đường thẳng y  x cắt  C  tại hai điểm A, B . Biết đường thẳng y  x  k cắt  C  tại
C , D thì ABCD là hình bình hành khi đó k  5
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng

a) b) c)

d) Phương trình hoành độ giao điểm của  C  và đường thẳng y  x


3x  2
 x  x 2  x  2  0  x  1, x  2  A  1; 1 , B  2; 2 
x2
Phương trình hoành độ giao điểm của  C  và đường thẳng y  x  m
3x  2
 x  m  x 2   m  1 x  2m  2  0 1
x2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Đường thẳng y  x  m cắt  C  tại hai điểm phân biệt C, D  1 có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 khác 2   m  1 m  9   0  m   ;1   9;  
 
Khi đó : C  x1 ; x1  m  , D  x2 ; x2  m  , ABCD là hình bình hành  AB  DC
 x2  x1  3    3    9  m 2  10m  9  9  m  0, m  10
Kiểm tra thấy m  10 là giá trị cần tìm.
mx 2  (3m 2  2) x  2
Câu 5. Cho hàm số y  (1), với m là số thực.
x  3m
a) Khi m  1 đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị
b) Khi m  1 đồ thị hàm số có đường tiệm cận xiên là y  x  2
c) Khi m  1 giao điểm của đường tiệm cận xiên và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
I  3; 5 
d) Có 2 giá trị m để góc giữa hai tiệm cận của đồ thị hàm số (1) bằng 450
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng

4
a) b) c) Khi m  1  y  x  2 
x3

mx 2  (3m 2  2) x  2 6m  2
d) Ta có: y   mx  2 
x  3m x  3m
1
* Nếu m  đồ thị hàm số không tồn tại hai tiệm cận
3
1
* Nếu m  , đồ thị hàm số có hai tiệm cận
3
d1 : x  3m  x  3m  0 và d 2 : y  mx  2  mx  y  2  0
 
 n1 (1; 0), n2 ( m; 1) lần lượt là véc tơ pháp của d1 và d 2 .
 
n1.n2 m 2
Góc giữa d1 và d 2 bằng 450  cos 450       m  1 .
n1 . n2 2
m 1 2

Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025
mx  1
Câu 6. Cho hàm số y  có đồ thị là  Cm  , m là tham số.
2x  m
a) Khi m  2 thì đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y  1
b) Khi m  2 thì giao điểm các đường tiệm cận có tọa độ là I 1; 1

 
c) Đường tiệm cận đứng của đồ thị đi qua điểm A 1; 2 thì m  2
d) Với mọi giá trị của tham số m , hàm số luôn đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó.
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng

a) b)

 m
c) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng  m     1  0  m 2  2  0 đúng m .
 2
m
Khi đó đường thẳng x   là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nên yêu cầu bài toán
2
m
   1  m  2 là giá trị cần tìm.
2
m2  2 m
d) Ta có: y '  2
 0 x  
(2 x  m) 2
Vậy hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
1
Câu 7. Cho hàm số y  x 
x 1
a) Đồ thị của hàm số có tiệm cận đứng là x  1
b) Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại M . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là y  2 x  1
c) Tồn tại hai tiếp tuyến của đồ thị vuông góc với nhau
d) Để đường thẳng y  k cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho OA  OB khi đó k
là nghiệm của phương trình k 2  k  1  0
Giải
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 47


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1
a) y  x 
x 1
Tập xác định D   \{1}
1
y  1   0, x  D : hàm số luôn luôn đồng biến, không có cực đại, cực tiểu
( x  1)2
lim y   : x  1 là tiệm cận đứng
x 1

lim y  x : y  x là tiệm cận xiên


x 

b) M (0, 1), y0  2


Phương trình tiếp tuyến (T) tại M : y  2( x  0)  1  y  2 x  1
c) Tiếp tuyến T1  của (C ) tại P  x1 , y1  có hệ số góc
1
k1  y x1  1  2
0
 x1  1
Tiếp tuyến T2  của (C ) tại Q  x2 , y2  có hệ số góc
1
k2  y x 2  1  2
0
 x2  1
Do y x1  0, y x2  0 nên không thể có 2 tiếp tuyến của (C) vuông góc nhau
1 x2  x 1
d) y  x  
x 1 x 1
Phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và đường thẳng y  k :
x2  x 1  x  1
k  2
x 1  x  (k  1) x  (k  1)  0 (*)
Do vị trí của (C ) trên hệ tọa độ Oxy , có thể kết luận (*) luôn có 2 nghiệm phân biệt
 x  x  k 1
xA , xB  1 và  A B ; A  x A ; k  , B  xB ; k 
 x A  xB  (k  1)
 
OA   x A , k  , OB   xB , k 
 
OA  OB  OA  OB  0  x A xB  k 2  0  k  1  k 2  0
 1 5
k 
 2
 1 5
k 
 2

 x 2  2(m  1) x  5
Câu 8. Cho hàm số y 
x 1
a) Khi m  0 thì đồ thị hàm số có tiệm cận xiên là y   x  1
b) Khi m  0 thì đồ thị hàm số không cắt Ox .
b) Để hàm số có cực đại, cực tiểu thì m  4
d) Tồn tại 1 điểm M thuộc đồ thị (C ) sao cho xM  1 và độ dài IM ngắn nhất ( I là tâm đối
xứng của (C ) ) khi đó tung độ yM  4
Giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng

 x2  2 x  5 4
a) b) Khi m  0 : y   x 1
x 1 x 1
Tâp xác định D   \{1}

Trang 48 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025
2
x  2x  3
y 
( x  1)2
 x  1  y  4
y  0   x 2  2 x  3  0  
 x  3  y  4
lim y   : x  1 là tcd
x 1

lim y   x  1: y   x  1 là tcx
x 
Bảng biến thiên:

x0 y 5
y  0   x 2  2 x  5  0 (vô nghiem)
Đồ thị hàm số không cắt Ox .
 x 2  2(m  1) x  m  5
c) y 
x 1
 x  2 x  2m  2  m  5  x 2  2 x  m  3
2
y  
( x  1) 2 ( x  1)2
Hàm số y có cực đại cực tiểu khi phương trình  x 2  2 x  m  3  0 có hai nghiệm phân biệt
   1  m  3  4  m  0  m  4, x  1 không phải là nghiệm của phương trình

y  0  1  2  m  3  0  m  4
Điều kiện sau cùng: m  4
d) xM  1  M thuộc nhánh bên phải của (C ).I (1, 0)
4 
M (m,  m  1  
m 1 
 16 
IM 2  (m  1) 2  ( m  1)2  2
 8
 (m  1) 
16 4
 2(m  1) 2  2
 8  2 2(m  1)  8
(m  1) (m  1)
 IM 2  8( 2  1)  IM  8( 2  1)
16
IM ngắn nhất khi 2(m  1) 2  2
 (m  1) 4  8  m  1  4 8
(m  1)
4
 yM   4 8  4  4
8
 mx 2  (4 m  2) x  1  4 m
Câu 9. Cho hàm số y 
x 1
a) Khi m  1 đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị
b) Khi m  1 đồ thị hàm số không cắt trục Ox
c) Khi m  1 thì hàm số đạt cực đại và cực tiểu trong miền x  0
d) Có 2 phương trình tiếp tuyến của (C ) song song với đường thẳng x  y  0
Giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Đúng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 49


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 x2  2 x  3 2
a) b) Khi m  1: y   x 1
x 1 x 1
Tập xác định: D   \{1}
 x2  2 x  1 x  1 2  y  2 2
y  2
 0   x2  2x  1  0  
( x  1)  x  1  2  y  2 2
lim y   : x  1 là tiệm cận đứng
x 1

lim y   x  1: y   x  1 là tiệm cận xiên


x  x

Bảng biến thiên:

x 0 y 3
y  0   x 2  2 x  3  0 (vô nghiệm), đồ thị hàm số không cắt trục Ox
mx 2  (4m  2) x  1  4m mx 2  2mx  4m  2  1  4m
c) y   y 
x 1 ( x  1)2
mx 2  2mx  1
Suy ra y  
( x  1) 2
Dấu y là dấu của tam thức g ( x)  mx 2  2mx  1
g ( x) có   m 2  m
g (1)  m  2m  1  m  1
  0  m  1
Để hàm số có cực đại và cực tiểu thì  
m  1  0 m  0
 x1  x2  2

Lúc này, hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại x  x1 , x  x2 và  1.
 x1  x2   m
Giả sử x1  x2
Theo yêu cầu bài toán:
  2  0 (luôn dúng)
 x1  0  x1  x2  0 
   1 m0
 x2  0  x1  x2  0  m  0
 
Giao với điều kiện   0 được m  1
 x2  2 x  1
d) yx 
( x  1)2
Đường thẳng x  y  0 có hệ số góc k  1
Để tiếp tuyến của (C ) song song với đường thẳng y  x , cần và đủ là

Trang 50 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025
x  1
  x  1
y  1    x2  2 x  1
x  2 2
 ( x  1) 2  1  x  2 x  1  x  2 x  1

x  1 x  0  y  3
 2 
2 x  4 x  0  x  2  y  3
Có hai tiếp tuyến thỏa yêu cầu bài toán:
T1  : y  1( x  0)  3  y  x  3
T2  : y  1( x  2)  3  y  x  5
x 2  3x  3
Câu 10. Cho hàm số y  có đồ thị là đường cong (C )
x2
a) Biết hàm số có 2 điểm cực trị khi đó tổng của giá trị cực đại và giá trị cực tiểu bằng 4
b) Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đi qua điểm A  0;1
c) Phương trình tiếp tuyến với (C ) vuông góc với đường thẳng x  3 y  6  0 đi qua điểm
 3 3
B , 
 2 2
c) Để phương trình x 2  3x  3  m | x  2 | có 4 nghiệm phân biệt thì m  2
Giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai

x 2  3x  3 1
a) b) y   x 1
x2 x2
Tâp xác định: D   \{2}
x2  4 x  3   x  1  y  1
y  2
,y 0
( x  2)  x  3  y  3
lim y   : x  2 là tcd
x 2 

lim y  x  1  y  x  1 là tcx
x  x
Bảng biến thiên:

3
x0 y 
2
Đồ thị không cắt trục Ox
Đồ thị:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 51


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

1
c) Đường thẳng x  3 y  6  0 có hệ số góc k1  tiếp tuyến của
3
(C) vuông góc với đường thẳng này có hệ số góc k2  3
Xét phương trình yx  3
x2  4 x  3  x  2
 2
 3   2 2
( x  2)  x  4 x  3  3 x  12 x  12
  5 7
 x  2 x   2  y   2
 2 
4 x  16 x  15  0 x   3  y  3
  2 2
 5 7  5 7
Tại A   ,   có tiếp tuyến T1  : y  3  x     y  3 x  11
 2 2  2 2
 3 3  3 3
Tại B   ,  có tiếp tuyến T2  : y  3  x     y  3 x  3
 2 2  2 2
 x  2
2 
d) x  3x  3  m | x  2 |  x 2  3x  3
 x2 m

 Số giao điểm của đồ thị  C1 
x 2  3x  3
y 
| x2|
 x 2  3x  3
 (1): x  2
 x2
 2
  x  3 x  3  (2): x  2
  x  2 
(1): bên phải tiệm cận đứng: giữ nguyên (C )
(2): bên trái tiệm cận đứng: lấy đối xứng của (C ) qua trục Ox  C1  là đường có nét liền, đậm
Số giao điểm của  C1  và đường thẳng y  m là số nghiệm của phương trình.

Trang 52 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025
Vị trí của đường thẳng y  m để có 4 giao điểm với  C1  là m  3

PHẦN E. TRẢ LỜI NGẮN


ax  1
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x    a, b, c    có bảng biến thiên như
bx  c
sau:

Trong các số a, b và c có bao nhiêu số dương?


Trả lời: .................
Lời giải
ax  1 c
Hàm số f  x   có đường tiệm cận đứng là đường thẳng x   và đường tiệm cận
bx  c b
a
ngang là đường thẳng y  .
b
 c
 b  2 c
Từ bảng biến thiên ta có:   a  b   1
a 1 2
 b
ac  b
Mặt khác: f '  x   2
.
 bx  c 
Vì hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng  ; 2  và  2;   nên
ac  b
f ' x  2
 0  ac  b  0 2
 bx  c 
c2 c
Thay 1 vào 2 , ta được:    0  c 2  c  0  0  c  1 .
2 2
Suy ra c là số dương và a, b là số âm.
ax  b
Câu 2. (THPT Ba Đình 2019) Cho hàm số y  có đồ thị như hình bên dưới, với a , b , c  .
xc
Tính giá trị của biểu thức T  a  2b  3c ?

Trả lời: .................


Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 53


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Từ đồ thị hàm số, ta suy ra
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 , tiệm cận ngang là đường
thẳng y  1 .
Đồ thị hàm số đi qua các điểm A  2;0  , B  0; 2  .
ax  b
Từ biểu thức hàm số y  (vì đồ thị hàm số là đồ thị hàm nhất biến nên ac  b  0 ), ta
xc
suy ra
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  c , tiệm cận ngang là đường thẳng
y a.
 b   b
Đồ thị hàm số đi qua A   ;0  , B  0;  .
 a   c
Đối chiếu lại, ta suy ra c  1 , a  1 , b  2 .
Vậy T  a  2b  3c   1  2.2  3  1  0 .
ax  3
Câu 3. (SGD Điện Biên - 2019) Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên. Tính giá trị của
xc
a  2c.

Trả lời: .................

Lời giải
a
Đồ thị hàm số có TCN y  1   1  a  1.
1
Mặt khác Đồ thị hàm số có TCĐ x  2 nên 2  c  0  c  2.
 a  2c  1  2.  2   3.
 3
Dựa vào đồ thị ta thấy các điểm  3;0  và  0;   thuộc vào đồ thị hàm số đã cho nên ta được
 2
 a.3  3
0  3  c 3a  3  0  a  1
hệ phương trình   
 3  a.0  3 3c  6 c  2
 2 0  c
 a  2c  1  2.  2   3.
Câu 4. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Đồ thị trong hình bên dưới là của hàm số
ax  b
y (với a, b, c   ).
xc

Trang 54 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025

Khi đó tổng a  b  c bằng


Trả lời: .................

Lời giải
ax  b
Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận ngang y  a , đường tiệm cận đứng x  c và cắt
xc
 b
Oy tại điểm  0;  .
 c
Từ đồ thị hàm số ta có đường tiệm cận ngang y  1 , đường tiệm cận đứng x  1 và cắt Oy tại
điểm  0; 2  .

a  1 a  1 a  1
  
Từ đó suy ra: c  1  c  1  c  1 . Vậy a  b  c  1  1  2  0 .
b  
  2 b  2c b  2
c
1
Câu 5. Đồ thị trong hình bên dưới là của hàm số y  ax  b 
xc

Khi đó tổng a  b  c bằng


Trả lời: .................
Lời giải
Ta có y  ax  b là đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số. Từ đồ thị ta suy ra được y  x  1 là
tiệm cận xiên nên a  1, b  1
x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nên c  1
Vậy a  b  c  3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 55


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
ax  b
Câu 6. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho hàm số f ( x)  (a, b, c, d   và c  0 ).
cx  d
Biết rằng đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm  1;7  và giao điểm hai tiệm cận là  2;3 . Giá trị
2a  3b  4c  d
biểu thức bằng
7c
Trả lời: .................

Lời giải
ax  b a
+ Ta có đồ thị hàm số f ( x )  có đường tiệm cận ngang là y  , đường tiệm cận đứng
cx  d c
d
là x  .
c

 a

 3
c a  3c

Theo bài ra, ta có:  
 .

 d d  2c


  2

 c

a  b 3c  b
+ Điểm  1;7  thuộc đồ thị hàm số f ( x) nên 7  7  b  10c .
c  d  c  2c
2a  3b  4c  d 2.(3c)  3.(10c)  4c  2c
Vậy  6.
7c 7c
ax  b
Câu 7. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hàm số y  f  x   có đồ thị hàm số f   x  như trong
cx  d
hình vẽ sau:

Biết rằng đồ thị hàm số f  x  đi qua điểm A  0;2  . Giá trị f  3 bằng
Trả lời: .................
Lời giải
ax  b ad  bc
Ta có: y  f  x    f  x  2
.
cx  d  cx  d 
b
Vì đồ thị thị hàm số f  x  đi qua điểm A  0;2  suy ra f  0   2   2  b  2d 1 .
d
  1
 f  0    2 
ad  bc 1
2
   2
Dựa vào đồ thị hàm số   ta có: 
f  x  d 2 .
d
x    2 d  2c  3
 c 
ad  2dc 1 a  2c 1 1 1
Thay 1 vào  2  : 2
     a   d  2c   .  2c   2c  3c .
d 2 d 2 2 2

Trang 56 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025
3a  b 3.3c  4c 5c
Vậy, f  3     5.
3c  d 3c  2c c
x3
Câu 8. Với giá trị thực nào của tham số m thì đường thẳng y  2x  m cắt đồ thị hàm số y  tại
x 1
hai điểm phân biệt M , N sao cho MN ngắn nhất.
Trả lời: .................

Lời giải
x3
Phương trình hoành độ giao điểm  2x  m  2 x 2   m  1 x  m  3  0 *  .
x 1
x3
Đường thẳng y  2x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt M , N khi và chỉ
x 1
khi phương trình *  có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi   m2  6m  25  0, m .
Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình *  , lần lượt là hoành độ của hai điểm M , N . Khi

đó ta có: M  x1 , 2 x1  m  , N  x2 , 2 x2  m  , MN   x2  x1 ; 2  x2  x1   .
 2 2 2 m 1 m3
Suy ra P  MN  5  x2  x1   5  x1  x2   4 x1.x2  ; với x1  x2   , x1.x2  .
  2 2
5 5 2
P   m 2  6m  25    m  3  16   20, m . Do đó MN ngắn nhất khi và chỉ khi Pmin ,
4 4  
mà Pmin  20 khi m  3 .
x 2
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m sao cho phương trình  m có đúng hai
x 1
nghiệm thực phân biệt.
Trả lời: .................

Lời giải
x2
+ Vẽ đồ thị  C  hàm số y 
x 1

5 5

.
x 2
+ Đồ thị của hàm số y  được suy ra từ đồ thị  C  như sau:
x 1
-Giữ phần đồ thị  C  bên phải trục Oy (bỏ phần bên trái). Lấy đối xứng của nhánh đồ thị  C 
x 2
của phần đồ thị khi x  0 qua trục Oy , ta được đồ thị  C   : y  .
x 1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 57
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
4

5 5

-Phần đồ thị  C   nằm dưới trục hoành, lấy đối xứng qua trục Ox ta được đồ thị của hàm số
x 2
y .
x 1

5 5

x 2 x 2
Số nghiệm của phương trình  m là số giao điểm của đồ thị hàm số y  và
x 1 x 1
x 2
đường thẳng y  m . Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y 
x 1
m  0
tại hai điểm phân biệt khi  .
1  m  2
x 2 m  0
Vậy phương trình  m có đúng hai nghiệm thực phân biệt khi  .
x 1 1  m  2
2x 1
Câu 10. Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số y 
x 1
tại hai điểm phân biệt A , B và AB  4 ?
Trả lời: .................

Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị:
2x 1
 x  m  2 x  1   x  m  x  1  x 2   m  1 x  m  1  0 (1)
x 1
( vì x  1 không là nghiệm của phương trình)
Hai đồ thị cắt nhau tại hai điểm phân biệt A , B  phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
2
m  3  2 3
và khác  1     m  1  4  m  1  0  m2  6m  3  0   (*)
 m  3  2 3
 x1  x2  1  m
Gọi A  x1 ; x1  m  , B  x2 ; x2  m  . Theo định lý Vi-et:  .
 x1.x2  m  1

Trang 58 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025
2 2 2
AB  4  2  x1  x2   4  2  x1  x2   16   x1  x2   4 x1 x2  8
2 2
 1  m   4  m  1  8  m  6m  11  0  3  2 5  m  3  2 5 , kết hợp điều kiện (*)
và m nguyên dương nên có 1 giá trị m thỏa mãn.
2 x 1
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình  m có 2 nghiệm phân
x 2
biệt.
Trả lời: .................
Lời giải
2 x 1
Ta có  m  2 x  1  m  x  2   x  2  m   2 m  1 1
x 2
+ Xét m  2 thì phương trình 1 vô nghiệm.
2m  1
+ Xét m  2 , phương trình 1  x  . Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi
2m
2m  1 1  1 
 0    m  2 . Vậy m    ; 2  .
2m 2  2 
Vì m    m  0;1
Câu 12. (Sở Ninh Bình 2020) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn  2020; 2020 của tham
2x  3
số m để đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt?
x 1
Trả lời: .................
Lời giải
2x  3
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng y  x  m và đường cong y 
x 1
2x  3
xm    x  m  x  1  2 x  3  x  1 .
x 1
 x 2  mx  x  m  2 x  3  x 2   m  3 x  m  3  0 *
2
Ta có    m  3  4   m  3  m 2  6m  9  4m  12  m 2  2m  3 .
2x  3
Để đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt thì phương trình
x 1
 * có hai nghiệm phân biệt khác 1.
2
   0 m  2m  3  0  m  1
 2   .
1   m  3 .1  m  3  0 1  0  lđ  m  3
 m  1  2020  m  1
Theo giả thiết: 2020  m  2020 và  nên  .
m  3 3  m  2020
2   2020 
Vì m   và 2020  m  1 , suy ra có  1  2019 giá trị nguyên m .
1
2020  4
Vì m   và 3  m  2020 , suy ra có  1  2017 giá trị nguyên m .
1
Tóm lại có tất cả 2019  2017  4036 giá trị nguyên của tham số m .
x
Câu 13. (Chuyên Nguyễn Du ĐăkLăk 2019) Cho hàm số y   C  và đường thẳng
x 1
d : y   x  m . Gọi S là tập các số thực m để đường thẳng d cắt đồ thị  C  tại hai điểm
phân biệt A , B sao cho tam giác OAB ( O là gốc tọa độ) có bán kính đường tròn ngoại tiếp
bằng 2 2 . Tổng các phần tử của S bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 59
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Trả lời: .................
Lời giải
x
Xét phương trình   x  m, (điều kiện x  1 ).
x 1
Phương trình tương đương x2  mx  m  0 1 .
Đồ thị  C  và đường thẳng d cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B khi và chỉ khi phương
trình 1 có hai nghiệm phân biệt x  1 điều kiện cần và đủ là m  0  m  4 .
Khi đó hai giao điểm là A( x1 ;  x1  m ) ; B ( x2 ;  x2  m ) .
m
Ta có OA  m 2  2m ; OB  m 2  2m ; AB  2( m 2  4m) ; d  O, d   .
2
1 1 m OA.OB. AB
SOAB  . AB.d  O, d   . . 2(m2  4m)  .
2 2 2 4R
1 m ( m 2  2m). 2( m 2  4m)
Suy ra . 2( m 2  4m) 
2 2 4.2 2
 m  0 (l )
 m  2m  4 m   m  6 ( n) .
2

 m  2 ( n)
Vậy tổng các phần từ của S bằng 4 .
x3
Câu 14. (Sở Cần Thơ 2019) Cho hàm số y  có đồ thị  C  và đường thẳng d : y  x  m , với m
x 1
là tham số thực. Biết rằng đường thẳng d cắt  C  tại hai điểm phân biệt A và B sao cho điểm
G  2; 2  là trọng tâm của tam giác OAB ( O là gốc toạ độ). Giá trị của m bằng
Trả lời: .................
Lời giải
x3 2
Hàm số y  có y  2
 0 , x  D và đường thẳng d : y  x  m có hệ số
x 1  x  1
a  1  0 nên d luôn cắt  C  tại hai điểm phân biệt A  xA ; y A  và B  xB ; yB  với mọi giá trị
của tham số m .
x3
Phương trình hoành độ giao điểm của d và  C  là:  xm
x 1
 x 2  mx  m  3  0  x  1 .
Suy ra xA , xB là 2 nghiệm của phương trình x 2  mx  m  3  0 .
Theo định lí Viet, ta có xA  xB  m .
Mặt khác, G  2; 2  là trọng tâm của tam giác OAB nên xA  xB  xO  3xG
 xA  xB  6
 m  6.
Vậy m  6 thoả mãn yêu cầu đề bài.
3 x  2m
Câu 15. (Sở Nam Định 2019) Cho hàm số y  với m là tham số. Biết rằng với mọi m  0, đồ
mx  1
thị hàm số luôn cắt đường thẳng d : y  3x  3m tại hai điểm phân biệt A , B. Tích tất cả các
giá trị của m tìm được để đường thẳng d cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại C , D sao cho diện
tích OAB bằng 2 lần diện tích  OCD bằng
Trả lời: .................
Lời giải

Trang 60 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025
3x  2m
Với m  0 , xét phương trình  3 x  3m  3x 2  3mx  1  0 . (*)
mx  1
Gọi tọa độ các giao điểm của d với đồ thị hàm số đã cho là: A  x1 ;3 x1  3m  , B  x2 ;3 x2  3m  .
Tọa độ các điểm C , D là C  m; 0  và D  0; 3m  .
Gọi h  d O , d  thì h là chiều cao của các tam giác OAB và OCD .
1 1
Theo giả thiết: SOAB  2SOCD  AB.h  2. CD.h  AB  2CD  AB 2  4CD 2
2 2
2 2 2
  x1  x2   3  x1  x2    4  m   3m  
2
 
2 2
 10  x1  x2   40m2   x1  x2   4 x1 x2  4m2
4 4 2
 m2   4m 2  m 2   m   .
3 9 3
4
Vậy tích các giá trị của m là  .
9
b
Câu 16. Giả sử m   , a, b   , a, b  1 là giá trị thực của tham số m để đường thẳng
a
2 x 1
d : y  3 x  m cắt đồ thị hàm số y  C  tại hai điểm phân biệt A , B sao cho trọng
x 1
tâm tam giác OAB thuộc đường thẳng   x  2 y  2  0 , với O là gốc toạ độ. Tính a  2b .
Trả lời: .................
Lời giải
2 x 1
Phương trình hoành độ giao điểm:  3 x  m , x  1 .
x 1
 3x 2 m 1 x  m 1  0 * .
Để C  cắt d tại hai điểm phân biệt thì * phải có hai nghiệm phân biệt khác 1. Suy ra


m  1 12 m 1  0  m 1  0
2
 m  1
 2   .
           m  1  12  m  11


 3.1 m 1 .1 m 1 0
Khi đó A x1 ; 3x1  m , B  x2 ; 3x2  m , với x1 và x2 là nghiệm của phương trình * đồng
m 1
thời thoả mãn x1  x2  .
3
 m  1 m 1
Gọi G là trọng tâm của OAB , ta có G  ; .
 9 3 
m 1 m 1 a  11

 2  0  m   . Suy ra 
11
Mà G   nên 2  .
9 3 5 
b  5

Vậy a  2b  21 .
3x  2
Câu 17. Cho hàm số y  , (C) và đường thẳng d : y  ax  2b  4 . Đường thẳng d cắt ( C) tại
x2
A, B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O, khi đó T  a  b bằng
Trả lời: .................
Lời giải
3x  2
Xét phương trình hoành độ:  ax  2b  4; x  2.
x2
 ax 2  2a  2b  7 x 10  0 *.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 61


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Đường thẳng d cắt ( C) tại hai điểm phân biệt A, B khi phương trình (*) có hai nghiệm phân

a0


biệt  
2a  2b  7  4a 4b 10  0 2*
2




40

Gọi A x1 ; ax1  2b  4; B  x2 ; ax2  2b  4 .
 x1  x2  0 
  x1  x2  0
Do A, B đối xứng nhau qua gốc O nên   

4b  8  0
 
b  2

7  2a  2b
Theo Viét của phương trình (*) ta có x1  x2  .
a
7  2a  2b 3
  0  7  2a  2b  0  a  .
a 2

 3
a 
Thay  2 vào điều kiện (2*) tháy thỏa mãn.


b  2

7
Vậy a  b  .
2
2 x 1
Câu 18. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y  3x  m cắt đồ thị hàm số y 
x 1
tại hai điểm phân biệt A , B sao cho trọng tâm OAB thuộc đường thẳng  : x  2 y  2  0 ,
với O là gốc tọa độ.
Trả lời: .................
Lời giải
2 x 1
Hoành độ hai điểm A , B là nghiệm của phương trình 3 x  m 
x 1
 3x  m x 1  2 x 1 ( vì x  1 không phải là nghiệm của phương trình).
 3x 2 m 1 x  m 1  0 (*)
 m  1
Điều kiện:  0  m  1  4.3m  1  0  m 1m 11  0  
2
.
 m  11
m 1
Khi đó phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt xA , xB thỏa mãn xA  xB  .
3
Gọi A xA ;  3xA  m , B  xB ;  3xB  m thì trọng tâm của tam giác OAB là
 x  x 3 x A  xB   2m   m 1 m 1
G  A B
;  hay G  ; .
 3 3   9 3 
m 1 m 1 11
G    2. 2  0  m  .
9 3 5
Câu 19. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho đường
2x 1
thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt M , N sao cho MN  10 .
x 1
Trả lời: .................
Lời giải
Điều kiện xác định của hàm số: x  1 .
2x 1  x 2   m  1 x  m  1  0
Phương trình hoành độ giao điểm:  xm  .
x 1  x  1

Trang 62 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025
2x 1
Đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt M , N khi và chỉ
x 1
khi phương trình x 2   m  1 x  m  1  0 có hai nghiệm phân biệt khác -1

  0  m 2  6m  3  0 m  3  2 3
   (*) .
 x  1 3  0  m  3  2 3
Gọi M  x1 ; x1  m  , N  x2 ; x2  m  là tọa độ giao điểm đường thẳng y  x  m và đồ thị hàm số
2x 1
y .
x 1
2 2
Theo bài cho MN  10  2  x2  x1   10   x1  x2   4 x1 x2  50

 x1  x2  1  m
Áp dụng định lí Viét cho phương trình x 2   m  1 x  m  1  0 ta có:  .
 x1.x2  m  1
2
Ta có MN  10   x1  x2   4 x1 x2  50  m 2  6m  53  3  62  m  3  62

  
Kết hợp với (*) thì m  3  62 ;3  2 3  3  2 3 ;3  62 . 
Các số nguyên dương m thỏa mãn yêu cầu bài toán là m  7,8,9,10 .
x2
Câu 20. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Gọi M  a ; b  là điểm trên đồ thị hàm số y 
x
sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d : y  2x  6 nhỏ nhất. Tính
2 2
 4a  5   2b  7  .
Trả lời: .................
Lời giải
x2
Gọi  C  là đồ thị hàm số y  .
x
Phương trình hoành độ giao điểm của C  và đường thẳng d là:
 x  2
x2
 2x  6  2x  5x  2  0  x  0  
2
.
x  x  1
 2
 1 
Suy ra đường thẳng d cắt đồ thị  C  tại hai điểm phân biệt M1  2;2  , M 2   ;5  .
 2 
Ta có d  M ; d   0, M  min d  M ; d   0 khi M  d .
 M  2; 2 

Mà M   C   M  d   C     1  .
M  ;5
  2 
2 2
Với M  2; 2   a  2, b  2   4a  5    2b  7   18 .
 1  1 2 2
Với M   ;5   a   , b  5   4a  5    2b  7   18 .
 2  2
x 2  3x  6 1 
Câu 21. Trên đồ thị  C  : y  có bao nhiêu cặp điểm đối xứng nhau qua điểm I  ;1 .
x2 2 
Trả lời: .................
Lời giải
1 
Gọi M  x; y  , M '  x '; y '  thuộc  C  và đối xứng nhau qua điểm I  ;1 .
2 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 63


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x  x '  1 x '  1 x
Khi đó ta có hệ:    M ' 1  x;2  y  .
y  y'  2 y'  2  y
 x 2  3x  6
 y 
Vì M  x; y  , M '  x '; y '  thuộc  C  nên ta có  x2
2
2  y  x  x  4
 x 1
2 2 2
x  3x  6 x  x  4 x  x  6  0  x  2  y  4
2   
x2 x 1  x  1, x  2 x  3  y  6
Vậy trên  C  có đúng một cặp điểm: M  2, 4  , M '  3; 6 
x2  4x  5
Câu 22. Tìm được trên đồ thị  C  : y  hai điểm M  a; b  và N  c; d  có khoảng cách đến
x2
đường thẳng 3x  y  6  0 nhỏ nhất. Khi đó a  b  c  d  ?
Trả lời: .................
Lời giải
2
 x  4 x0  5 
Gọi M  x0 ; y0    C   M  x0 ; 0 ) .
 x0  2 
Gọi  d  là khoảng cách từ M đến đường thẳng 3x  y  6  0
1 4 x02  16 x0  17 1 1 4
d  4  x0  2   
10 x0  2 10 x0  2 10
 3 5
1  x0  2  y0  2
Đẳng thức xảy ra  4 x0  2  
x0  2  x  5  y   5
 0 2 0
2
 3 5   5 5 
Vậy có hai điểm thoả yêu cầu bài toán là M1  ;  và M 2  ; 
 2 2  2 2 
x
Câu 23. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị của hàm số y  cắt
1 x
đường thẳng y  x  m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho góc giữa hai đường thẳng OA và
OB bằng 600 ( với O là gốc tọa độ)?
Trả lời: .................
Lời giải
x x  1

Xét phương trình hoành độ giao điểm  xm  
 2
 x  mx  m  0 *
1 x 

Để có hia điểm phân biệt A, B thì phương trình (*) phải có hai nghiệm phân biệt khác 1

1 m  m  0  m  4

 2 
 m  4 m  0  m  0


Khi đó phương trình (*) có hai nghiệm phân biết x1 , x2 thỏa mãn:


 x1  x2  m


 x1 x2  m

 
Giả sử A x1 ; x1  m , B  x2 ; x2  m , suy ra: OA x1 ; x1  m , OB  x2 ; x2  m
Theo giả thiết góc giữa hai đường thẳng OA và OB bằng 600 suy ra:
  x1 x2   x1  m x2  m
cos OA; OB   cos 600 
1

x1   x1  m x2   x2  m 2
2 2 2 2

Trang 64 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025
2 x1 x2  m  x1  x2   m 2
1
 
x12 x22   x1 x2  mx2   x12  x1 x2  m   x1  m x2  m
2 2 2 2

2m  m 2  m 2 1
 
m 2  m  mx2   m  mx1    x1 x2  m  x1  x2   m 
2 2 2 2 2

2m 1
 
m 2  m  mx2   m  mx1    m  m 2  m 2  2
2 2 2

2 1
 
2  1 x2   1 x1  2
2 2

 2  1 x2   1 x1   16
2 2

  x1  x2   2 x1 x2  2  x1  x2   12
2

m  6
 m 2  4m 12  0  
 m  2
Câu 24. (THPT Lương Tài Số 2 2019) Biết rằng đường thẳng y  2 x  2m luôn cắt đồ thị hàm số
x2  3
y tại hai điểm phân biệt A, B với mọi giá trị của tham số m. Tìm hoành độ trung điểm
x 1
của AB?
Trả lời: .................
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của  C  và d là:
x2  3
 2 x  2m  x 2  2 1  m  x  2m  3  0 1 , ( x  1 ).
x 1
Đường thẳng d cắt  C  tại hai điểm phân biệt A , B  Phương trình 1 có hai nghiệm
phân biệt khác 2
   1  m 2   2 m  3   0  m 2  4  0, m
 2
  .
   1  2 1  m  .   1  2 m  3  0   4  0
Khi đó, gọi A  x1 ;2 x1  2m  ; B  x2 ; 2 x2  2m 
x1  x2 2  2m
Hoành độ trung điểm của AB là xI    m  1.
2 2
x 2  mx  m 2  2m  4
Câu 25. Cho hàm số y  (1).
x2
Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị và hai điểm cực trị cách đều đường thẳng
 : 2 x  y  1  0.
Trả lời: .................
Lời giải
2 2
x  4x  4  m
Đạo hàm: y '  .
( x  2) 2
Dấu của y’ là dấu của g  x   x 2  4 x  4  m 2 .
Hàm số có hai điểm cực trị  Phương trình g(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 2
2 2

 ' 44m  m  0
 2
 m 0.
 4  8  4  m  0
Nghiệm của g  x   0 là x1  2 – m , x2  2  m , suy ra hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là
A  2 – m; 4  m  , B  2  m; 4  3m 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 65
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
9  3m 9  5m
d ( A, )  , d ( B, )  .
5 5
9  3m  9  5m m  0
d ( A, )  d ( B, )  9  3m  9  5m   
9  3m  9  5m  m  9
So với điều kiện m  0 nhận m  9 .
x2  x 1
Câu 26. Tìm m để đường thẳng y  2 x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm A, B sao cho
x
trung điểm đoạn AB thuộc Oy .
Trả lời: .................
Lời giải
2
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 x  1  m  x  1  0  x  0 
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1;x2 khác 0 với mọi m
x x m 1
Hoành độ trung điểm I của AB : xI  1 2 
2 6
m 1
I  Oy  x1  0   0  m  1.
6
x2 1
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y   x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai
x
điểm phân biệt A, B sao cho AB  6 .
Trả lời: .................
Lời giải
2
x 1
Tọa độ A, B thỏa:   x  m  2 x 2  mx  1  0,  x  0  1
x
Ta thấy 1 có hai nghiệm thực phân biệt x1 , x2 khác 0 với mọi m .
2 2 2
Gọi A  x1 ; y1  , B  x2 ; y2   AB 2   x1  x2    y1  y2   2  x1  x2 
Áp dụng định lí viet cho phương trình 1 ta có được:
2 m2 m2
AB 2  2  x1  x2   4 x1 x2    4 , AB  6   4  6  m  2 .
  2 2
2 x  m2
Câu 28. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Cho hàm số y  có đồ thị  Cm  , trong đó m là
x 1
tham số thực. Đường thẳng d : y  m  x cắt  Cm  tại hai điểm A  x A ; y A  , B  xB ; y B  với
xA  xB ; đường thẳng d ' : y  2  m  x cắt  Cm  tại hai điểm C  xC ; yC  , D  xD ; y D  với
xC  xD . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để x A .xD  3. Số phần tử của tập
S là
Trả lời: .................
Lời giải
Hoành độ điểm A và B là nghiệm phương trình: 2 x  m 2   x  1 m  x 
 x 2   3  m  x  m 2  m  0 suy ra xA .xB  m2  m; xA  xB  m  3
Hoành độ điểm C và D là nghiệm phương trình: 2 x  m 2   x  1 2  m  x 
 x 2   m  1 x  m 2  m  2  0 suy ra xC .xD  m2  m  2; xC  xD  m  1
 x  3
Mặc khác xA và xD là nghiệm của phương trình: x 2  2 x  3  0   A . Suy ra
 xD  1
m  0
m 2  6m  9  5m 2  2m  9   .
m  2

Trang 66 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025
Câu 29. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Có bao nhiêu m nguyên dương để hai đường cong
2
 C1  : y  2  và  C2  : y  4 x  m cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương?
x  10
Trả lời: .................
Lời giải.
 x  10

Điều kiện:  m.
 x  4
Xét trên  0;   \ 10 , phương trình hoành độ giao điểm của  C1  và  C2  là
2
2  2 x  18 
2  4x  m  m  4x    .
x  10  x  10 
2
 2 x  18 
Đặt g  x   4 x    với x   0;   \ 10 .
 x  10 
 2 x  18  4 x  34
Ta có: g   x   4 1  3
 ; g   x   4
.
  x  10    x  10 
 
g   x  có bảng biến thiên như sau

 17 
Suy ra phương trình g   x   0 có một nghiệm duy nhất    ;10  . Lại có g   9, 22   0 nên
 2 
   9, 22;10 . Ta có bảng biến thiên của g  x  trên  0;   \ 10 :

Từ đó suy ra phương trình m  g  x  có 3 nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
81
 m  g   .
25
4 x  40

Trên khoảng  9, 22;10  thì   2 x  18 2 nên g  x   37  g     36;37  .
3   
  x  10 
Vậy những giá trị m nguyên dương thỏa mãn yêu cẩu bài toán là 1; 2; 3; …; 36 hay có 36 giá
trị của m cần tìm.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 67


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2

Câu 30. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hàm số y


x 2
 2 x  m   3x  m
(C ) và đường thẳng
x3
( d ) : y  2 x ( m là tham số thực). Số giá trị nguyên của m   15;15 để đường thẳng ( d ) cắt đồ
thị (C ) tại bốn điểm phân biệt là
Trả lời: .................
Lời giải
Xét pt hoành độ giao điểm của hai đồ thị:
2
x 2
 2 x  m   3x  m 2
 2 x   x 2  2 x  m   3 x  m  2 x 2  6 x  x  3
x 3
2
  x 2  2 x  m   2 x 2  3 x  m  x  3  *
2 2
 x  2 x  m  t  x  2 x  t  m  0
Đặt: x 2  2 x  m  t ta được hệ:  2 2
  2 2
t  2 x  3 x  m  2 x  t  3 x  m  0
t  x
 x 2  t 2  x  t  0   x  t  x  t  1  0  
t  1  x
 x2  2x  m  x  x 2  3 x  m  0 1
Suy ra:  2  2
 x  2x  m  1  x  x  x  m  1  0  2 
YCBT  * phải có 4 nghiệm phân biệt khác 3  1 ,  2  đều phải có hai nghiệm pb khác 3 và
các nghiệm của chúng không trùng nhau.
 9
9  4m  0 m  4
 3  m  1, 25
3  3.3  m  0 m  0 
- 1 ,  2  đều có hai nghiệm pb khác 3 khi:    m  0 **
1  4  m  1  0 m  5 
32  3  m  1  0  4 m  5
  m  5

 x 2  3 x  m  0
- 1 ,  2  không có nghiệm trùng nhau  Hệ:  2 Vô nghiệm
 x  x  m  1  0
2 x  1  0
 2 Vô nghiệm
 x  3x  m  0
 1
x 
 2 Vô nghiệm
 x 2  3x  m  0

2
1 1
    3.    m  0
2 2
5
 m  ***
4
Vậy số giá trị nguyên của m   15;15 đồng thời thỏa mãn  ** và *** là 15.
x2  5x  2
Câu 31. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng - 2021) Cho hàm số f  x   . Có tất cả bao
2x  1
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình

Trang 68 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2025

2021 f  
3 x 2  18 x  28  m 3x 2  18 x  28  m  4042 nghiệm đúng với mọi x thuộc
đoạn  2; 4  .
Trả lời: .................
Lời giải
 Đặt u  3x 2  18 x  28  3( x  3)2  1  3  x  2  x  4   4 do đó ta có với x   2; 4

thì u  1;2  .
 Biến đổi BPT ta được 2021 f  u   m.u  m  4042  2021  f  u   2  m  u  1 .

x2  5x  2 u 2  5u  2 u2  u
 Ta có f  x   nên f  u   2  2  do vậy bất phương trình
2x 1 2u  1 2u  1
2021 u 2  u  2021u
được biến đổi tiếp  m  u  1  m  .
2u  1 2u  1
2021u
 Lúc này yêu cầu bài toán tương đương m  , u  1;2  m  min g (u ) .
2u  1 u1;2 

2021u 2021
 Xét hàm số g (u )  , u  1;2 ta có g (u )  2
 0, u  1; 2 do vậy hàm số
2u  1  2u  1
2021u 2021
g  u  tăng trên đoạn 1; 2 . Vì vậy min g (u )   g 1  .
u1;2 2u  1 3
 Kết hợp với m là các số nguyên dương ta được m  1;2;3;...;673 .
Vậy tìm được 673 số nguyên dương thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 69

You might also like