Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                

S12.PHT. Bài 4HS.

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

BÀI 4: ĐỘT BIẾN GENE

Tiết 1: Nhận nhiệm vụ, phân công, xây dựng sản phẩm cá nhân, bốc thăm báo cáo
Tiết 2: Báo cáo – đánh giá

HĐ1: Khởi động

HS: quan sát – chỉ ra sự khác biệt trong gene


Dự đoán: nguyên nhân – cơ chế phát sinh
Phân tích kiểu gen có thể phát hiện người bệnh và người không bệnh không.

HĐ 2: Hình thành kiến thức


I. Khái niệm và các dạng đột biến gen
HS đọc SGK – thảo luận – hoàn thành phiếu học tập
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1:
Câu 1. Viết lại các khái niệm sau:
Đột biến gene: .………………………………………………………………………………………………………………..…
…………..…………………………………………………………………………………………………………………………………

Đột biến điểm .……………………………………………………………………………………………………………………


…………..……………………………………………………………………………………………………………………………….

Thể đột biến: .……………………………………………………………………………..………………………………………


…………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………

Đặc điểm ĐBG: tần số ĐBG thấp, phụ thuộc môi trường, ………..…………., ………………….gene

Câu 2. Quan sát hình 4.2, phân biệt các dạng đột biến gene theo các tiêu chí trong bảng

1
Bảng 1. Các dạng đột biến gene

Các dạng Mất cặp Thêm cặp


Thay thế cặp nucleotide
đột biến gene nucleotide nucleotide
Khái niệm

Hậu quả với


chuỗi Polypeptide

II. Nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến gen


HS đọc SGK – thảo luận theo bàn – hoàn thành phiếu học tập
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2: Nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến gene
Câu 1. Liệt kê những nguyên nhân nào gây đột biến gene trên cơ thể sinh vật?
Nguyên nhân bên trong: ……………………………………………………………………………………………..………
……..…………………………………………………………………………………………………………………………………….…

Nguyên nhân bên ngoài: ……………………………………………………………………………………..……………


……..………………………………………………………………………………………………………………………………..……

Câu 2. Quan sát hình 4.3, mô tả cơ chế xảy ra đột biến thay thế cặp G – C bằng cặp A –
T.

Hình 4.3. Đột biến thay thế


cặp G – C bằng cặp A –
T

Do tái bản không đúng nguyên tắc bổ sung trong tái bản DNA:
Các yếu tố trong cơ thể: Các nitrogenous base dạng hiếm bên (A* ; T*; G*; C*)

2
………
………………………………………………………………………………………………………
……
Câu 3. Quan sát hình 4.4, mô tả cơ chế phát sinh các đột biến.
Hình 4.4. Đột biến thay thế
cặp A – T bằng cặp G – C
bởi hoá chất 5BU

Các yếu tố bên ngoài gây đột biến:


- Tác nhân hoá học (5BU): làm phát sinh đột biến trong quá trình ………………..........................
- Tác nhân vật lí:( tia X, tia phóng xạ …): làm phát sinh đột biến do gây ra ………….

……….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

ví dụ tia UV: ……………………………………………………………………………..


- Tác nhân sinh học: ( vi khuẩn, virus, nấm) làm phát sinh đột biến do ………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

III. Vai trò của đột biến gen


Phiếu học tập số 3
Đối với tiến hoá: ĐB gene tạo ra …các allele khác
nhau……………………………………………………
Cung cấp …nguyên liệu cho quá trình tiến
hóa…………………………………………………………..
Tần số ĐB của một gene …rất nhỏ…………… nhưng số lượng gen đột biến trong
quần thể là ……rất lớn…………. Đây là nguồn nguyên liệu ……phong
phú…………………….. tiến hoá.
Đối với chọn giống: Chủ động gây ĐB gene nhằm …tạo ra các tính trạng mới đáp
ứng các yêu cầu sản xuất và ứng dụng………………………………
…………………………………………………………………………………………..

Đối với nghiên cứu di truyền: Chủ động gây ĐB gene  nghiên cứu sự biểu hiện
của thể đột biến để ……đánh giá vai trò và chức năng của
gene………………………………………. ……………………
- Nghiên cứu phát hiện các đột biến có lợi hoặc có hại để ……chủ động tạo ra các
đột biến mong muốn phục vụ nghiên cứu…………………….
3
…………………………………………………………………………………………..
- Nghiên cứu gene đột biến ở bố mẹ để ……đưa ra thông tin dự đoán về sự biểu
hiện tính trạng tương ứng ở thế hệ tiếp theo…………………………………….
………………………………………………………………………………………
Ví dụ: Trong tiến hóa: + Ở người, có hai bản sao đột biến của gen HBB
trong mỗi tế bào dẫn đến bệnh hồng cầu hình liềm, nhưng chỉ có một bản
sao lại tăng khả năng chống bệnh sốt rét.

Trong chọn giống:


+ Gây đột biến cho các gene mã hóa protease, lipase ở vi khuẩn và nấm
theo hướng tăng tính chịu kiềm để ứng dụng trong công nghiệp giặt tẩy.
+ Chiếu xạ bào tử nấm để tạo chủng nấm Penicillium đột biến sản xuất
penicillin có hoạt tính cao gấp 200 lần.

IV: Hậu quả ĐB gene.


DNA  RNA  protein  tính trạng
+ ĐB gene  làm thay đổi mRNA
 thay đổi cấu trúc protein
 thay đổi 1 hay 1 số tính trạng.
+ ĐBG đa số là có hại, 1 số có lợi, thường là trung tính.
+ Mức độ gây hại của ĐBG phụ thuộc vào môi trường và tổ hợp gen.

4
Hoạt động luyện tập
Nhiệm vụ 1.
Câu 1: Thể đột biến là
A. cơ thể mang đột biến chưa biểu hiện ra kiểu hình.
B. cơ thể mang đột biến đã được biểu hiện ra kiểu hình.
C. cơ thể mang biến dị tổ hợp đã được biểu hiện ra kiểu hình.
D. cơ thể mang biến dị tổ hợp chưa được biểu hiện ra kiểu hình.
Câu 2: Đột biến nào khi xảy ra không làm thay đổi số nucleotide nhưng lại thay đổi số liên kết
hydrogen trong gene?
A. Đột biến thay thế cặp A – T bằng G – C.
B. Đột biến mất một cặp nucleotide (mất cặp A – T hoặc G – C).
C. Đột biến thay thế cặp G – C bằng C – G.
D. Đột biến thêm một cặp nucleotide (thêm cặp A – T hoặc G – C).
Câu 3: Vai trò của đột biến gene trong tiến hóa là
A. giúp đào thải các cá thể có hại. B. tạo nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
C. tạo các biến dị tổ hợp. D. giảm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
Câu 4 (THPTQG - 2023): Phát biểu nào sau đây về đột biến gene là đúng?
A. Đột biến gene luôn làm biến đổi cấu trúc của protein.
B. Các dạng đột biến điểm gồm: mất, thêm, thay thế một cặp nucleotide.
C. Đột biến gene không phải là nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
D. Mức độ gây hại của allele đột biến chỉ phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
Câu 5 (THPTQG - 2020): Đột biến điểm làm thay thế 1 nucleotide ở vị trí bất kì của triplet nào
sau đây không xuất hiện codon kết thúc?
A. 3’AGG5’. B. 3’ACC5’. D. 3’ACA5’. D. 3’AAT5’.
Nhiệm vụ 2. Câu trắc nghiệm đúng - sai
HS thảo luận cặp đôi xác định trong mỗi ý a), b), c), d) ở câu hỏi sau hãy chọn đúng hoặc sai:
Ở người, xét một gene gồm hai allele: allele B mã hóa protein M1, không gây bệnh M; allele b mã hóa
protein M2, gây bệnh M. Một loại kí sinh trùng gây ra bệnh N ở người không bị bệnh M., còn người bị
bệnh M thường không mắc bệnh N. Để tìm hiểu cấu trúc của gene và protein gây bệnh M, người ta phân
tích trình tự nucleotide (DNA) và trình tự amino acid tương ứng của gene này ở người bình thường (BB)
và người bị bệnh (bb). Kết quả chỉ thể hiện một phần trình tự nucleotide và chuỗi polypeptide do trình tự
này mã hóa của hai người này kí hiệu là mẫu I và mẫu II được thể hiện ở hình dưới đây. Các trình tự
nucleotide và amino acid còn lại của hai mẫu này là giống nhau.

5
Hoạt động đánh giá
Nhóm đánh giá cá nhân, theo mẫu (1) đánh giá thành viên. Tối đa 3 điểm
Đánh giá chéo cho phần báo cáo theo bốc thăm 1,2,3,4. Theo mẫu (2) đánh giá báo cáo.Tối đa 7 điểm.
Điểm đánh giá thường xuyên điểm mẫu (1) cộng điểm mẫu (2).
Hướng dẫn các cột trong mẫu đánh giá thành viên:
Nhiệm vụ nhóm Đánh giá sản phẩm Đánh gia tham gia thảo Thảo luận phản biện Điểm
cá nhân 4 mức luận hoàn thiện sản phẩm cho nhóm báo cáo.
nhóm. (mỗi ý kiến tham gia (mỗi ý kiến tham gia
cho một dấu +) cho một dấu +)
- Nhóm trưởng phân công -Tốt Rất tích cực: Rất tích cực 1đ
- Thư kí ghi chép. (không -Khá Tích cực: Tích cực 0,75đ
phân công bằng miệng) -Trung bình Chưa tích cực: Chưa tích cực 0,5đ
- Kém Không tích cực: Không tích cực 0,0 đ
(1) (2) (3) (4) (5)

Mẫu đánh giá thành viên: tổng điểm cột 2 – 3 – 4 tối đa =3 điểm
TT Tổ ………….. Nhiệm vụ nhóm Mức độ hoàn Thảo luận hoàn Thảo luận Điểm
Họ và tên thành NV thiện sản phẩm phản biện cho
nhóm nhóm. nhóm báo cáo
(1) (2) (3) (4) (5)
1
2

Mẫu (2): Đánh giá báo cáo.

Phiếu đánh giá chéo giữa các nhóm và đánh giá của giáo viên
Nhóm:………………………….
Tiêu chí Đánh giá chéo của các Đánh giá của GV
nhóm
01 02 03 04 05 01 02 03 04 05
1. Bố cục báo cáo. (1điểm)
(giới thiệu –nội dung – luyện tập – tương tác – kết thúc)
2. Nội dung (3 điểm): đúng, đủ, tinh gọn.
3. Hình thức (1 điểm): Slide: đẹp, dễ nhìn, sáng
tạo, có minh hoạ hình ảnh/video.
4. Phong cách: (1 điểm)
(To, rõ, sinh động, hấp dẫn, lôi cuốn, đủ thời gian).
5. Phản biện. (1 điểm)
Chính xác, trọng tâm, linh hoạt.
Tổng điểm

You might also like