Vừa qua, tại TP.HCM, Hội Doanh nghiệp hàng Việt Nam chất lượng cao (DN HVNCLC) phối hợp cùng Câu lạc bộ Doanh nghiệp dẫn đầu (LBC) và Trung tâm BSA tổ chức hội thảo: “Tối ưu hóa sản xuất và tối đa hóa năng suất”.
Ông Ngô Đình Đức – TGĐ CTCP Lê & Associate (L&A) cho biết, theo khảo sát của L&A, trong năm 2014, nếu tính trên giá gia công, một lao động trong ngành dệt may, da giày chỉ làm được 1,5 USD/giờ trong khi Thái Lan và Indonesia là 3 USD/giờ. Khảo sát của L&A ở 100 doanh nghiệp cũng cho thấy, 85% doanh nghiệp không cập nhật, cải tiến quy trình làm việc hàng năm; 98% đào tạo kỹ năng cho nhân viên dưới 48 giờ/năm…
Ngày nay, các doanh nghiệp đã áp dụng các bước đi để nâng cao năng suất, tuy nhiên sự thay đổi, cách thức áp dụng, tính cam kết, quyết liệt của mỗi doanh nghiệp lại khác nhau. Do đó cần phải làm mạnh mẽ, thường xuyên để có năng suất tốt. Bên cạnh đó, các doanh nghiệp phải biết so sánh ngầm, “nhiều doanh nghiệp chủ quan cho rằng mình làm tốt rồi nhưng chưa chắc đã là tốt vì không biết được số liệu bao nhiêu là tốt”, ông Đức nói.
Chia sẻ trong hội thảo, ông Nguyễn Đăng Tiến, Phó chủ tịch tập đoàn Diginet cũng cho biết, trong bối cảnh hội nhập đang tới gần thì thay đổi quản trị là yếu tố sống còn của các doanh nghiệp. Trong đó, tối ưu hóa sản xuất để nâng cao năng suất lao động là yêu cầu đặt ra hàng đầu.
Theo ông Ngô Đình Đức, doanh nghiệp cần thiết phải cơ cấu lại, bố trí lao động sản xuất khoa học và có những cải tiến về công nghệ và đào tạo kỹ năng cho người lao động. Như với quy trình sản xuất lắp ráp, cải tiến nên tập trung vào việc tăng hoạt động tạo ra giá trị gia tăng của người lao động thông qua việc loại bỏ lãng phí và các hoạt động không tăng ra giá trị tăng thêm.
2. 2
Năng suất lao động bình quân giữa các quốc
gia
N ng su t lao ng bình quân các qu c giaă ấ độ ố
3. 3
N ng su t lao ng bình quân/doanh nghi pă ấ độ ệ
TH C T :Ự Ế
Ngành d t may (tính trên giá gia công):ệ
1.5 usd/giờ
(= 50% Thailan & Indonesia)
NLĐ 312 usd/tháng
(tr i chi phí qu n lý, các lo i BH…)ừ đ ả ạ
3.4 tri u/thángệ
Ng u n: ILOồ
4. VẤN ĐỀ:
• Năng suất lao động tăng chậm hơn mức tăng chi
phí (lương, bảo hiểm, phí …)
• Ý thức của người lao động
• Trình độ quản lý
• Phương pháp/Công cụ áp dụng cải tiến năng
suất
4
Thách th c v i doanh nghi pứ ớ ệ
6. C b n v N ng su tơ ả ề ă ấ
1.1.N ng su t - Productivity = Output/Inpută ấN ng su t - Productivity = Output/Inpută ấ
a. Input = các ngu n l c nh ngu n v n; nhà x ng; văn phòng; máyồ ự ư ồ ố ưở
móc; con ng i; nguyên v t li u,…ườ ậ ệ
b. Output = s n ph m hay d ch v t o raả ẩ ị ụ ạ
6
outputsoutputsQuá trình chuyểnQuá trình chuyển
đổi hệ thốngđổi hệ thống
InputsInputs
productivityproductivity
OO
II
Khách
hàng
GoodsGoods
andand
servicesservices
Land
people
capital
facilities
equipment
tools
energy
materials
information
7. 4 NhómN ng Su t c b nă ấ ơ ả
1.1. N ng su t s d ng thi t b máy mócă ấ ử ụ ế ịN ng su t s d ng thi t b máy mócă ấ ử ụ ế ị
2.2. N ng su t s d ng n ng l ngă ấ ử ụ ă ượN ng su t s d ng n ng l ngă ấ ử ụ ă ượ
3.3. N ng su t s d ng v nă ấ ử ụ ốN ng su t s d ng v nă ấ ử ụ ố
4.4. N ng su t Lao ngă ấ độN ng su t Lao ngă ấ độ
7
8. Các y u t tác ng chính n n ng su t lao ngế ố độ đế ă ấ độ
1.1. C c u t ch cơ ấ ổ ứC c u t ch cơ ấ ổ ứ
2.2. N ng l c/k n ng cá nhână ự ỹ ăN ng l c/k n ng cá nhână ự ỹ ă
3.3. B trí lao ng s n xu t khoa h cố độ ả ấ ọB trí lao ng s n xu t khoa h cố độ ả ấ ọ
8
9. 9
Các con s kh o sátố ả
1.1. 67%67% c c u t ch c theo d ng n tuy n & c ng k nh.ơ ấ ổ ứ ạ đơ ế ồ ềc c u t ch c theo d ng n tuy n & c ng k nh.ơ ấ ổ ứ ạ đơ ế ồ ề
2.2. 90%90% h th ng ch c danh xây d ng tùy ti nệ ố ứ ự ệh th ng ch c danh xây d ng tùy ti nệ ố ứ ự ệ
3.3. 90%90% MTCV ch a sát v i th c t công vi cư ớ ự ế ệMTCV ch a sát v i th c t công vi cư ớ ự ế ệ
4.4. 85%85% quy trình làmvi c không c p nh t c i ti n hàngệ ậ ậ ả ếquy trình làmvi c không c p nh t c i ti n hàngệ ậ ậ ả ế
n măn mă
5.5. 90%90% thi u h th ng ánh gía hi u qu công vi c (KPI)ế ệ ố đ ệ ả ệthi u h th ng ánh gía hi u qu công vi c (KPI)ế ệ ố đ ệ ả ệ
6.6. 98%98% th i gian ào t o cho NV/n md i 48 giờ đ ạ ă ướ ờth i gian ào t o cho NV/n md i 48 giờ đ ạ ă ướ ờ
Ng u n L& Akh o sátồ ảNg u n L& Akh o sátồ ả
10. Y u t tác ng c a c c u t ch cế ố độ ủ ơ ấ ổ ứ
10
1.1. Xây d ng hình th cự ứXây d ng hình th cự ứ
2.2. Tùy ti nệTùy ti nệ
3.3. Thi u c s khoa h c (khôngế ơ ở ọThi u c s khoa h c (khôngế ơ ở ọ
ph ng pháp)ươph ng pháp)ươ
4.4. Thi u h th ng hóa/chu n hóaế ệ ố ẩThi u h th ng hóa/chu n hóaế ệ ố ẩ
5.5. Li t kê đ u vi cệ ầ ệLi t kê đ u vi cệ ầ ệ
6.6. Thi u r ch rò/ch ng chéoề ạ ồThi u r ch rò/ch ng chéoề ạ ồ
7.7. Đôi khi nh ng nh t/ph c t pằ ị ứ ạĐôi khi nh ng nh t/ph c t pằ ị ứ ạ
8.8. ……
11. Y u t tác ng c a n ng l c/k n ng cá nhânế ố độ ủ ă ự ỹ ă
11
1.1. H qu thi u chu n hóaệ ả ế ẩH qu thi u chu n hóaệ ả ế ẩ
2.2. Thi u đ u t cho công tác đào t oế ầ ư ạThi u đ u t cho công tác đào t oế ầ ư ạ
3.3. Ch a xây d ng h th ng qu n lýư ự ệ ố ảCh a xây d ng h th ng qu n lýư ự ệ ố ả
hi u quệ ảhi u quệ ả
4.4. Văn hóa c i ti nả ếVăn hóa c i ti nả ế
5.5. Đ i ngũ gi ng viên n i bộ ả ộ ộĐ i ngũ gi ng viên n i bộ ả ộ ộ
6.6. ……