雄禦縣
外观
雄禦縣 Huyện Hồng Ngự | |
---|---|
县 | |
坐标:10°48′47″N 105°14′51″E / 10.813028°N 105.247538°E | |
国家 | 越南 |
省 | 同塔省 |
行政区划 | 1市镇9社 |
县莅 | 常泰前市镇 |
面积 | |
• 总计 | 209.73 平方公里(80.98 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 120,571人 |
• 密度 | 575人/平方公里(1,489人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 雄禦縣电子信息门户网站 |
雄禦縣(越南语:Huyện Hồng Ngự/縣雄禦[1]),又译鸿御县[2],是越南同塔省下辖的一个县。
地理
[编辑]雄禦縣东接雄禦市和三农县,南接清平县,西南接安江省新洲市社和富新县,北接柬埔寨。
历史
[编辑]2019年1月10日,常福二社部分区域划归常泰前社,常泰前社部分区域划归常福二社;常泰前社改制为常泰前市镇[3]。
2019年12月17日,常泰后B社并入常乐社[4]。
行政区划
[编辑]雄禦縣下辖1市镇9社,县莅常泰前市镇。
- 常泰前市镇(Thị trấn Thường Thới Tiền)
- 隆庆A社(Xã Long Khánh A)
- 隆庆B社(Xã Long Khánh B)
- 隆顺社(Xã Long Thuận)
- 富顺A社(Xã Phú Thuận A)
- 富顺B社(Xã Phú Thuận B)
- 常乐社(Xã Thường Lạc)
- 常福一社(Xã Thường Phước 1)
- 常福二社(Xã Thường Phước 2)
- 常泰后A社(Xã Thường Thới Hậu A)
注释
[编辑]- ^ 汉字写法见于《皇越一統輿地志》和《大南一统志》。
- ^ 中国地图出版社《世界标准地名地图集》所用译名。
- ^ Nghị quyết 625/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập thị trấn Thường Thới Tiền thuộc huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-01-12]. (原始内容存档于2021-01-15).
- ^ Nghị quyết số 838/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Đồng Tháp