danh gia
See also: đánh giá
Vietnamese
editEtymology
editSino-Vietnamese word from 名家.
Pronunciation
editNoun
edit- (literary) famous family
- (literary) expert
- 2005, chapter 2, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- Đến cuối thời Đường, ở Gia Hưng xuất hiện một danh gia kiếm thuật, y dựa vào yếu chỉ của kiếm pháp thời cổ mà đổi mới, […]
- During the late Táng dynasty, there appeared in Jiāxīng an eminent swordsman; he started from on the essentials of ancient swordfighting techniques and innovated on them; […]
Derived terms
editDerived terms