Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                

Vietnamese

edit

Etymology

edit

Sino-Vietnamese word from 世間, composed of (lifetime) and (realm; domain).

Pronunciation

edit

Noun

edit

thế gian

  1. (literary) the world
    Synonym: nhân gian
    Hỏi thế gian tình ái là chi.
    Ask the world, "what is love?"
    • 2020, Pháo (lyrics and music), “2 phút hơn [Past the 2nd Minute]”:
      Nơi đây đang xoay xoay, thế gian đang xoay vòng.
      Anh đang ở nơi đâu, biết anh có thay lòng?
      Đừng nói chi i i i ì mà,
      Mình uống đi i i i ì.
      This place is turning, the world is turning around.
      Where are you, how could I know you've changed?
      Don't say a word.
      Just keep drinking.

See also

edit