Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                

ĐỀ 01

Télécharger au format docx, pdf ou txt
Télécharger au format docx, pdf ou txt
Vous êtes sur la page 1sur 6

ĐỀ 01: Phần 1: Dạng thức câu hỏi được lựa chọn: Câu hỏi nhiều lựa chọn.

Số câu hỏi: 12 câu, mỗi câu trả lời đúng: 0,25 điểm

Câu 1: Tập nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.
Câu 2: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. . B. .
C. . D. .

Câu 3: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?


A. B. C. D.
Câu 4: Một gia đình có ba người lớn và hai trẻ nhỏ đi xem xiếc mua vé hết đồng.
Một gia đình khác có hai người lớn và một trẻ nhỏ cũng đi xem xiếc và mua vé hết
đồng. Hỏi giá vé của một trẻ nhỏ bao nhiêu tiền?
A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.

Câu 5: Hệ phương trình: có bao nhiêu nghiệm?


A. 2. B. 0. C. Vô số. D. 1.
Câu 6: Tính: tan 45o +cos 60o
1 3
A. B. 1 C. 1+ √ 3 D.
2 2
Câu 7: Cho hình bên. sin B bằng:
AC
A. sin B=
BC
AH
B. sin B=
BC
AC
C. sin B=
AB
AB
D. sin B=
BC

Câu 8: Một máy bay đang bay ở độ cao so với mặt đất, muốn hạ cánh xuống sân
bay. Để đường bay và mặt đất hợp thành một góc an toàn là thì phi công phải bắt đầu
hạ cánh từ vị trí cách sân bay bao xa? (làm tròn kết quả đến chữ số phần thập phân)

A. . B. . C. . D. .
Câu 9: : Một máy bay đang bay ở độ cao 12 km . Khi bay hạ cánh xuống mặt đất, đường
đi của máy bay tạo một góc nghiêng so với mặt đất. Nếu cách sân bay 320 km máy bay
bắt đầu hạ cánh thì góc nghiêng là bao nhiêu (làm tròn đến phút)?
(Hình ảnh minh họa)
o o o
A. 20 9 ' B. 40 9' C. 2 9 ' D. 4 o 9 '

Câu 10: Nhà bạn Minh có một chiếc thang dài . Cần đặt chân thang cách chân tường
một khoảng cách bằng bao nhiêu để tạo được với mặt đất một góc “an toàn” là (tức
là đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng). (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cân nặng của các bạn học sinh lớp 9A (đơn vị: kg) được ghi lại trong bảng sau:

Số bạn có cân nặng trên 30 kg chiếm bao nhiêu phần trăm so với số lượng các bạn được
khảo sát?
A. 90% B. 30% C. 25% D. 65%;

Câu 12: Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: Chọn ngẫu
nhiên một thẻ từ hộp, xác suất của biến cố “Rút được tấm thẻ ghi số nhỏ hơn bằng 3” là

A. . B. . C. 1. D. .
Phần 2: Dạng thức câu hỏi được lựa chọn: Lựa chọn Đúng/Sai
Câu 1: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở dưới đây, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho phương trình


a. là nghiệm của phương trình trên.
b. Điều kiện xác định của phương trình kà x ≠ ±3
c. Phương trình trên vô nghiệm
d. Số nghiệm của phương trình là 2
Câu 2: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở dưới đây, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Phương trình ta có
a. Điều kiện xác định là x ≠ 0.
b. x=0 là một nghiệm của phương trình
c. Phương trình trên có 3 nghiệm
d. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng 1
Câu 3: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở dưới đây, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Biểu đồ cột ở Hình 8 biểu diễn kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam trong các
năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020

a. kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam thấp nhất vào năm 2020
b. kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam cao nhất vào năm 2019
c. kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam tăng dần theo các năm
d. kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam giảm dần theo các năm
Câu 4: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở dưới đây, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho 0 o< α < 90o.
a. cot 90 o=tan(α ¿ +90 o) ¿
b. tan α=cot ( 90o −α )
c. cot α =tan α
d. tan(α ¿−α )=cot 90o ¿
Phần 3: Dạng thức câu hỏi được lựa chọn: Câu trả lời ngắn
Số câu hỏi: 6 câu, mỗi câu trả lời đúng: 0,5 điểm
(Đại số: 3 - Hình học và đo lường: 3 - Thống kê và xác suất : 0)
x 2
Câu 1: Nghiệm của phương trình − =0 là:…..
x+1 x−1
Câu 2: Nghiệm của phương trình x 2−2 x−3=0
Câu 3: Trong đợt ủng hộ đồng bào bị lũ lụt ở miền Trung, hai xe ô tô chở hàng cứu trợ
khởi hành cùng một lúc trên quãng đường dài 120 km. Mỗi giờ ô tô thứ nhất chạy nhanh
hơn ô tô thứ hai 10 km nên đến nơi trước ô tô thứ hai là 24 phút. Vận tốc của mỗi xe
là….. ?

Câu 4: Cho . Giá trị của biểu thức là….


Câu 5: Trên quả đồi có một cái tháp cao . Từ đỉnh và chân của tháp nhìn
điểm ở chân đồi dưới các góc tương ứng bằng và so với phương nằm ngang
(như hình vẽ sau). Chiều cao của quả đồi là …..
x B
60°

E
C
30°
h

A D

Câu 6: Hai bạn học sinh Trung và Dũng đang đứng ở mặt đất bằng phẳng, cách nhau
thì nhìn thấy một chiếc diều (ở vị trí giữa hai bạn). Biết góc “nâng” để nhìn thấy
diều ở vị trí của Trung là và góc “nâng” để nhìn thấy diều ở vị trí của Dũng là .
Độ cao của diều lúc đó so với mặt đất là…..? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
ĐỀ 02:Phần 1: Dạng thức câu hỏi được lựa chọn: Câu hỏi nhiều lựa chọn.
Số câu hỏi: 12 câu, mỗi câu trả lời đúng: 0,25 điểm
(Đại số: 5 - Hình học và đo lường: 5 - Thống kê và xác suất : 2)
Câu 1: Cho biết là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A. B.
C. D.
Câu 2: Bác An gửi vào ngân hàng 50 000 000đồng, theo phương thức lãi đơn, với lãi
suất 5 , 5 % trên 1 năm. Sau ít nhất bao nhiêu năm bác An rút được cả vốn lẫn lãi là
58 250 000 đồng?

A. B. C. D.
Câu 3: Một Công ty viễn thông A cung cấp dịch vụ truyền hình cáp với mức phí ban đầu
là 300 000 đồng và mỗi tháng phải đóng 150 000 đồng. Công ty viễn thông B cũng cung
cấp dịch vụ truyền hình cáp nhưng không tính phí ban đầu và mỗi tháng khách hàng sẽ
phải đóng 200 000 đồng.
Để dùng của Công ty viễn thông A sẽ tiết kiệm hơn thì phải dùng trên bao nhiêu tháng?
Câu 4: Cho một số có hai chữ số. Nếu đổi chỗ hai chữ số của nó thì được một số lớn hơn
số đã cho là 63. Tổng của số đã cho và số mới tạo thành 99. Tổng các chữ số của số đó là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Hai người đi xe đạp xuất phát đồng thời từ hai thành phố cách nhau 38km. Họ đi
ngược chiều và gặp nhau sau 2 giờ. Hỏi vận tốc người thứ nhất, biết rằng đến khi gặp
nhau người thứ nhất đã đi được nhiều hơn người thứ hai 2km?
A. 7 km/h. B. 8 km/h. C. 9 km/h. D. 10 km/h.
Câu 6: Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài và các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất
một góc xấp xỉ bằng . Tính chiều cao cột đèn ?
A. . B.6,8m C. . D. .
Câu 7: Tìm chiều dài của dây kéo cờ, biết bóng của cột cờ chiếu bởi ánh sáng mặt trời
dài và góc nhìn mặt trời là ?
A.17m B. . C. . D. .
Câu 8: Một con đường lên dốc dài tạo với mặt phẳng nằm ngang một góc là . Khi
đó độ cao của con đường so với phương nằm ngang gần nhất với giá trị
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Một máy bay đang bay ở độ cao so với mặt đất, bắt đầu hạ cánh xuống mặt
đất, đường đi của máy bay tạo góc nghiêng so với mặt đất. Từ vị trí bắt đầu cho máy
bay hạ cánh đến vị trí tiếp đất máy bay bay quãng đường dài là
A.181km. B.183km. C.187km. D.191km
Câu 10: Một con mèo ở trên cành cây cao 6,5m. Để bắt mèo xuống cần đặt thang sao cho
đầu thang đạt độ cao đó. Biết chiếc thang dài . Khi đó góc của thang với mặt đất là
bao nhiêu?
A. . B. 760 C. . D. .
Câu 11: Cân nặng của 45 học sinh lớp 9A được thống kê trong bảng: (đơn vị: kilogam).

Cân nặng 28 30 31 32 36 40 45
Số học sinh 5 6 12 12 4 4 2
Cân nặng trung bình của học sinh lớp 7A là (làm tròn kết quả đến hàng phần mười):
A. 32,8 kg B. 32,5 kg C. 32,6 kg D. 32,7 kg

Câu 12: Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: Chọn ngẫu
nhiên một thẻ từ hộp, xác suất của biến cố “Rút được tấm thẻ ghi số nguyên tố” là

A. . B. . C. 1. D. 3.

Phần 2: Dạng thức câu hỏi được lựa chọn: Lựa chọn Đúng/Sai
Câu 1: Cho bất phương trình . Trong mỗi ý a), b), c), d) ở dưới đây, thí sinh
chọn đúng hoặc sai?
a) Số 3 là một nghiệm của bất phương trình trên.
b) Số 12 là một nghiệm của bất phương trình trên.

c) Số là một nghiệm của bất phương trình trên.

d) Số không là nghiệm của bất phương trình trên.


Câu 2: Hai lớp 9A và 9B cùng tham gia lao động trồng cây. Mỗi em lớp 9A đều trồng
được 4 cây phượng và 2 cây bàng. Mỗi em lớp 9B đều trồng được 3 cây phượng và 4 cây
bàng. Cả hai lớps trồng được 233 cây phượng và 204 cây bàng. Gọi số học sinh của lớp
9A, 9B lần lượt là (học sinh). Trong mỗi ý a), b), c), d) ở dưới đây, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
a) Điều kiện của x, y là
b) Số cây bàng mà cả hai lớp trồng được là (cây)
c) Phương trình biểu diễn số cây phượng mà cả hai lớp trồng được là
d) Lớp 9A có 35 học sinh.
Câu 3: Cho các tỉ số lượng giác . Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở dưới đây, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

a) .

b) .

c) .

d) .
Câu 4: Trong một hộp có 30 quả bóng, trong đó có 10 quả bóng đỏ, 8 quả bóng vàng còn
lại là những quả bóng trắng. Lấy ngẫu nhiên 1 quả bóng từ hộp. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở dưới đây, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
a) Xác suất để quả bóng đó là màu trắng là 1/3
b) Xác suất để quả bóng đó là màu vàng là 1/3
c) Xác suất để quả bóng đó là màu đỏ là 1/3
d) Xác suất để quả bóng đó không phải màu đỏ là 2/3
Phần 3: Dạng thức câu hỏi được lựa chọn: Câu trả lời ngắn
Số câu hỏi: 6 câu, mỗi câu trả lời đúng: 0,5 điểm
(Đại số: 3 - Hình học và đo lường: 3 - Thống kê và xác suất : 0)
Câu 1: Tính số các giá trị nguyên của x thỏa mãn cả hai bất phương trình

Câu 2: Bạn Dương có 50 000 (đồng) và muốn mua một cuốn sách toàn Toán nâng Cao trị
giá 222 000 (đồng). Mỗi tuần mẹ cho Dương thêm 10 000 (đồng). Sau ít nhất bao nhiêu
tuần bạn Dương có thể mua được cuốn sách nâng cao đó.
Câu 3: Một tam giác vuông có độ dài cạnh góc vuông thứ nhất là , độ dài cạnh
huyền dài hơn độ dài cạnh góc vuông thứ hai là . Tính diện tích của tam giác
vuông?

Vous aimerez peut-être aussi