Barbey-Seroux
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Basa Ugi
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- Français
- Italiano
- Қазақша
- Kurdî
- Lëtzebuergesch
- Magyar
- Malagasy
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Shqip
- Slovenčina
- Српски / srpski
- Srpskohrvatski / српскохрватски
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- Zazaki
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đây là một phiên bản cũ của trang này, do ThitxongkhoiAWB (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 06:16, ngày 23 tháng 12 năm 2017 (→Liên kết ngoài: clean up, replaced: {{Sơ khai Pháp}} → {{Vosges-stub}} using AWB). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện hành.
Phiên bản vào lúc 06:16, ngày 23 tháng 12 năm 2017 của ThitxongkhoiAWB (thảo luận | đóng góp) (→Liên kết ngoài: clean up, replaced: {{Sơ khai Pháp}} → {{Vosges-stub}} using AWB)
Barbey-Seroux | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Grand Est |
Tỉnh | Vosges |
Quận | Saint-Dié-des-Vosges |
Tổng | Corcieux |
Liên xã | Cộng đồng các xã Monts de Vologne |
Xã (thị) trưởng | Fabien Jakuboye (2008 - 2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 545–870 m (1.788–2.854 ft) (bình quân 600 m (2.000 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 7,32 km2 (2,83 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 88035/ 88640 |
Barbey-Seroux là một xã, nằm ở tỉnh Vosges trong vùng Grand Est của Pháp. Xã này có diện tích 7,32 km², dân số năm 1999 là 116 người. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 600 m trên mực nước biển.
Biến động dân số
1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | |
---|---|---|---|---|---|
121 | 109 | 111 | 115 | 116 | |
Số liệu từ năm 1968: Dân số không tính trùng |
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Barbey-Seroux.