Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bốn nhánh của đường hành hương Santiago de Compostela đến Camino Francés tại Pháp
Camino Francés là con đường phổ biến nhất trong hệ thống Đường hành hương Santiago de Compostela . Nó xuất phát từ Saint-Jean-Pied-de-Port ở Pháp qua Roncesvalles trên dãy Pyrénées , phía Tây Ban Nha và sau đó là hành trình dài 780 km để tới được Santiago de Compostela qua các thành phố lớn như: Pamplona , Logroño , Burgos và Léon . Đi bộ trên Camino Frances cũng phải mất ít nhất bốn tuần, hoặc hai ngày nếu có các phương tiện.
Đường hành hương từ các thành phố Tours , Vézelay , và Le Puy-en-Velay gặp nhau tại điểm đầu của con đường ở Saint-Jean-Pied-de-Port. Một nhánh khác bắt nguồn từ Arles , ở vùng Provence , qua biên giới Pháp-Tây Ban Nha tại một địa điểm khác, thị trấn Somport và Canfranc trên dãy núi Pyrenees. Sau đó thông qua con đường Aragonese Way để tới đường chính của Santiago de Compostela ở Puente la Reina , phía nam của Pamplona , Navarre , khoảng 700 km số để tới Santiago de Compostela.
Các thị trấn và thành phố con đường này đi qua, tuyến đường hành hương chia thành các giai đoạn bao gồm:
#
Khoảng cách từ Saint-Jean-Pied-de-Port
Khoảng cách từ Santiago
Khoảng cách
Từ
Đến
Qua
Ghi chú
1
0
769
25
Saint-Jean-Pied-de-Port , Pháp
Roncesvalles
Vượt qua biên giới của Pháp và Tây Ban Nha ở phía tây dãy núi Pyrenees .
2
25
744
21.5
Roncesvalles , Tây Ban Nha
Zubiri
Burguete , Espinal , Viscarret , Linzoáin
3
46.5
722.5
22
Zubiri
Pamplona
Larrasoaña , Trinidad de Arre
4
68.5
700.5
23.5
Pamplona
Puente la Reina
Cizur Menor , Uterga , Obanos
Đi qua Aragonese Way trước khi tới Puente la Reina.
5
92
677
22
Puente la Reina
Estella
Cirauqui , Lorca , Villatuerta
6
114
655
22
Estella
Los Arcos
Villamayor de Monjardín
7
136
633
28
Los Arcos
Logroño
Torres del Río , Sansol , Viana
Nghỉ lại tại tỉnh Navarre , tới La Rioja
8
164
605
29
Logroño
Nájera
Navarrete , Ventosa
9
193
576
21
Nájera
Santo Domingo de la Calzada
Azofra
10
214
555
23
Santo Domingo de la Calzada
Belorado
Grañón , Redecilla del Camino
11
237
532
24
Belorado
San Juan de Ortega
Tosantos , Villafranca Montes de Oca
12
261
508
28
San Juan de Ortega
Burgos
Agés , Atapuerca , Olmos de Atapuerca
13
289
480
40
Burgos
Castrojeriz
Villalbilla de Burgos , Tardajos , Rabé de las Calzadas , Hornillos del Camino , San Bol , Hontanas
14
329
440
23
Castrojeriz
Frómista
Itero del Castillo , Puente de Fitero , Itero de la Vega , Boadilla del Camino
Ở lại tại Burgos , tới Palencia
15
352
417
19
Frómista
Carrión de los Condes
Población de Campos , Villacázar de Sirga
16
371
398
39
Carrión de los Condes
Sahagún
Calzadilla de la Cueza , Ledigos , Terradillo del los Templarios , San Nicolás del Real Camino
17
410
359
19.5
Sahagún
El Burgo Ranero
Calzada del Coto , Bercianos del Real Camino
18
429.5
339.5
38
El Burgo Ranero
León
Reliegos , Mansilla de las Mulas
19
467.5
301.5
24
León
Villadangos del Páramo
20
491.5
277.5
28
Villadangos del Páramo
Astorga
San Martín del Camino , Hospital de Órbigo , Santibáñez de Valdeiglesias
21
519.5
249.5
20
Astorga
Rabanal del Camino
Murias de Rechivaldo , Santa Catalina de Somoza , El Ganso
22
539.5
229.5
32.5
Rabanal del Camino
Ponferrada
Manjarin , El Acebo , Riego de Ambros , Molinaseca
Điểm cao nhất của đường mòn, 1515 mét so với mực nước biển, gần Manjarin.
23
572
197
23
Ponferrada
Villafranca del Bierzo
Cacabelos
24
595
174
30
Villafranca del Bierzo
O Cebreiro
Pereje , Trabadelo , La Portela de Valcarce , Vega de Valcarce , Ruitelan , La Faba
Từ León tới Galicia .
25
625
144
36.5
O Cebreiro
Sarria
Hospital de la Condesa , Fonfría , Triacastela , Samos , Calvor
26
661.5
107.5
21
Sarria
Portomarín
Barbadelo , Fereiros
Điểm cuối cùng mà người hành hương có thể bắt đầu cuộc hành trình đi bộ hoặc đi ngựa.
27
682.5
86.5
24.5
Portomarín
Palas de Rei
Gonzar , Ventas de Naró , Ligonde
28
707
62
25.5
Palas de Rei
Arzúa
Casanova , Leboreiro , Melide , Ribadiso da Baixo
29
732.5
36.5
36.5
Arzúa
Santiago de Compostela
Santa Irene , Arca do Pino , Monte do Gozo