Terrassa
Giao diện
Terrassa Terrassa Tarrasa | |
---|---|
Vị trí của Tarrasa | |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Vùng | Vùng |
Tỉnh | Barcelona |
Quận (comarca) | Vallés Occidental |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Jordi Ballart[1] (PSC) |
Diện tích | |
• Đất liền | 70,2 km2 (271 mi2) |
Độ cao | 286 m (938 ft) |
• Mật độ | 0/km2 (0/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 08221 a 08229 |
Mã điện thoại | 93 |
Thành phố kết nghĩa | Pamiers, Örebro (đô thị) |
Tên gọi dân cư | Tarrasense Egarense En catalán: Terrassenc/a Egarenc/a |
Trang web | www.terrassa.cat |
Terrassa (phát âm tiếng Catalan: [tərasə]) là một thành phố Tây Ban Nha ở khu vực trung bộ phía đông của Catalunya, ở tỉnh Barcelona, comarca Vallès Occidental, trong đó nó là đồng thủ phủ cùng với Sabadell. Thành phố có dân số 215.055 (năm 2013).
Thành phố này nằm trong vùng lõm Catalan Prelitoral (Depressió Prelitoral), dưới chân của dãy núi Prelitoral (khu bảo tồn thiên nhiên Sant Llorenç del Munt) và độ cao trung bình của thành phố là 277 mét trên mực nước biển. Thành phố có cự ly 20 km và 18 km so với Barcelona và Montserrat.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “L'alcalde”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2015.