Airco DH.9
Giao diện
DH.9 | |
---|---|
Airco D.H.9 | |
Kiểu | Máy bay ném bom |
Nhà chế tạo | Airco |
Nhà thiết kế | Geoffrey de Havilland |
Chuyến bay đầu | Tháng 7, 1917 |
Vào trang bị | 1917 |
Thải loại | 1920 |
Sử dụng chính | Không quân Hoàng gia RNAS, RFC. |
Số lượng sản xuất | 4,091 |
Biến thể | Airco DH.9A Airco DH.9C Westland Walrus |
Airco DH.9 (de Havilland 9) – sau năm 1920 còn gọi là de Havilland DH.9 – là một loại máy bay ném bom của Anh trong Chiến tranh thế giới I.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- DH.9
- DH.9A - (còn gọi là Nine-Ack)
- DH.9B
- DH.9C
- DH.9J
- DH.9J M'pala I
- M'pala II
- Mantis
- Handley Page HP.17
- USD-9
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Quân sự
[sửa | sửa mã nguồn]- Cục Không quân Ireland
- Quân đoàn Không quân Ireland
Dân sự
[sửa | sửa mã nguồn]- Cia Espanola del Trafico Aereo
Tính năng kỹ chiến thuật (D.H.9 (động cơ Puma))
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ The British Bomber since 1914[1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 30 ft 5 in (9,27 m)
- Sải cánh: 42 ft 4⅝ in (12,92 m)
- Chiều cao: 11 ft 3½ in (3,44 m)
- Diện tích cánh: 434 ft² (40,3 m²)
- Trọng lượng rỗng: 2.360 lb (1.014 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 3.790 lb (1.723 kg)
- Động cơ: 1 × Armstrong Siddeley Puma kiểu động cơ piston, 230 hp (172 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 98 kn (113 mph, 182 km/h)
- Thời gian bay: 4½ h
- Trần bay: 15.500 ft (4.730 m)
- Lên độ cao 10.000 ft: 18 phút 30 giây
Trang bị vũ khí
- Súng: Súng máy Vickers và 1 hoặc 2 × súng máy Lewis
- Bom: 460 lb (209 kg) bom
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Mason 1994, p.86.
Tài liệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Andersson, Lennart. "Wings Over the Desert: Aviation on the Arabian Peninsula: Part One Saudi Arabia". Air Enthusiast, No. 112, July/August 2004. pp. 39–43. ISSN 0143-5450.
- Barnes, C.H. Handley Page Aircraft since 1907. London:Putnam, 1976. ISBN 0-370-00030-7.
- Bruce, J.M. "The De Havilland D.H.9: Historic Military Aircraft: No. 12, Part I". Flight, ngày 6 tháng 4 năm 1956. Pages 385—388, 392.
- Bruce, J.M. "The De Havilland D.H.9: Historic Military Aircraft: No. 12, Part II". Flight, ngày 13 tháng 4 năm 1956. Pages 422—426.
- Gerdessen, F. "Estonian Air Power 1918 - 1945". Air Enthusiast No 18, April - July 1982. Pages 61–76. ISSN 0143-5450.
- Jackson, A.J. British Civil Aircraft since 1919 Volume 2. London:Putnam, Second edition 1973. ISBN 0-370-10010-7.
- Jackson, A.J. De Havilland Aircraft since 1909. London: Putnam, Third edition 1987. ISBN 0-85177-802-X.
- Mason, Francis K. The British Bomber Since 1914. London: Putnam Aeronautical Books, 1994. ISBN 0-85177-861-5.
- Winchester, Jim, ed. Bombers of the 20th Century. London: Airlife Publishing Ltd., 2003. ISBN 1-84037-386-5.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Airco DH.9. |
- British Aircraft Directory Entry for Airco DH.9 Lưu trữ 2007-09-30 tại Wayback Machine
- DH9 at Imperial War Museum, Duxford Lưu trữ 2007-04-28 tại Wayback Machine