Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

Jangsu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Jangsu
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên
 • Hangul장수
 • Hanja長水
 • Romaja quốc ngữJangsu
 • McCune–ReischauerChangsu
Jangsu trên bản đồ Thế giới
Jangsu
Jangsu
Quốc giaHàn Quốc
Phân cấp hành chính1 ấp, 6 diện
Diện tích
 • Tổng cộng533,64 km2 (206,04 mi2)
Dân số (2002)[1]
 • Tổng cộng26.463
 • Mật độ49,6/km2 (128/mi2)

Quận Jangsu (Hán Việt: Trường Thủy) là một quận ở đạo (tỉnh) Jeolla Bắc, Hàn Quốc. Quận Jangsu có diện tích 533,64 km2, dân số năm 2002 là 26.463 người.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Jangsu
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 3.1
(37.6)
5.7
(42.3)
10.9
(51.6)
17.8
(64.0)
22.3
(72.1)
25.6
(78.1)
27.6
(81.7)
28.2
(82.8)
24.9
(76.8)
19.5
(67.1)
12.4
(54.3)
5.6
(42.1)
17.0
(62.6)
Trung bình ngày °C (°F) −2.9
(26.8)
−0.9
(30.4)
4.0
(39.2)
10.4
(50.7)
15.6
(60.1)
19.9
(67.8)
23.0
(73.4)
23.1
(73.6)
18.3
(64.9)
11.4
(52.5)
5.0
(41.0)
−0.7
(30.7)
10.5
(50.9)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −8.4
(16.9)
−6.8
(19.8)
−2.1
(28.2)
3.1
(37.6)
9.1
(48.4)
14.7
(58.5)
19.3
(66.7)
19.1
(66.4)
13.2
(55.8)
5.1
(41.2)
−1.0
(30.2)
−6.2
(20.8)
4.9
(40.8)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 33.7
(1.33)
46.9
(1.85)
59.6
(2.35)
88.9
(3.50)
109.2
(4.30)
189.2
(7.45)
333.6
(13.13)
335.5
(13.21)
144.8
(5.70)
44.5
(1.75)
44.2
(1.74)
34.2
(1.35)
1.464,3
(57.65)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 8.9 7.8 9.5 8.4 9.2 10.1 16.1 15.3 8.7 6.2 7.4 8.8 116.4
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 72.9 70.5 67.7 64.3 68.4 75.4 81.0 81.4 79.7 76.2 74.9 74.2 73.9
Số giờ nắng trung bình tháng 152.6 171.4 195.1 219.5 222.5 180.2 145.7 154.9 163.6 187.7 158.1 144.9 2.092
Nguồn: [2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ [1]
  2. ^ “평년값자료(1981–2010) 장수(248)”. Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2011.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]