Marmota baibacina
Giao diện
Marmota baibacina | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Chi (genus) | Marmota |
Phân chi (subgenus) | Marmota |
Loài (species) | M. baibacina |
Danh pháp hai phần | |
Marmota baibacina Kasjtjenko, 1899[2] |
Marmota baibacina là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Kastschenko mô tả năm 1899.[2] Nó được tìm thấy tại tỉnh Tân Cương tại Trung Quốc, miền đông nam Kazakhstan, Kyrgyzstan, Mông Cổ, và tại hai dãy núi Altay và Thiên Sơn tại đông nam Siberia thuộc Nga.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Batbold, J., Batsaikhan, N. & Shar, S. (2008). Marmota baibacina. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2009.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Marmota baibacina”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. Pp. 754-818 in Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. pp. 754–818 in Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore.
- Tư liệu liên quan tới Marmota baibacina tại Wikimedia Commons