Thescelosaurus
Giao diện
Thescelosaurus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Creta muộn, | |
Khung xương phục dựng, Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Burpee | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Nhánh | Dinosauria |
Bộ (ordo) | †Ornithischia |
Họ (familia) | †Thescelosauridae |
Phân họ (subfamilia) | †Thescelosaurinae |
Chi (genus) | Thescelosaurus Gilmore, 1913 |
Loài điển hình | |
†Thescelosaurus neglectus Gilmore, 1913 | |
Loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Thescelosaurus (/ˌθɛs[invalid input: 'ɨ']ləˈsɔːrəs/ THESS-il-ə-SOR-əs; ancient Greek θέσκελος-/theskelos- nghĩa là "như thần", "tuyệt duyệt", hoặc "kỳ lạ" và σαυρος/sauros "thằn lằn")[2] là một chi khủng long ornithopoda xuất hiện vào thời kỳ Creta muộn tại nơi ngày nay là Bắc Mỹ. Nó là một trong những khủng long cuối cùng, tồn tại ngay trước sự kiện tuyệt chủng kỷ Creta-Paleogen khoảng 66 triệu năm trước. Nhiều mẫu vật được bảo quản tốt và tương đối đầy đủ cho thấy nó có lẽ thích sống gần các dòng chảy.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Boyd, Clint A.; Brown, Caleb M.; Scheetz, Rodney D.; Clarke, Julia A. (2009). “Taxonomic revision of the basal neornithischian taxa Thescelosaurus and Bugenasaura”. Journal of Vertebrate Paleontology. 29 (3): 758–770. doi:10.1671/039.029.0328.
- ^ Liddell & Scott (1980). Greek-English Lexicon, Abridged Edition. Oxford University Press, Oxford, UK. ISBN 0-19-910207-4.
Wikispecies có thông tin sinh học về Thescelosaurus |
- Thescelosaurus[liên kết hỏng] in the Paleobiology Database.
- Willo, the Dinosaur with a Heart Lưu trữ 2007-04-01 tại Wayback Machine - The official site for "Willo", from the North Carolina Museum of Natural Sciences.
- Ornithopoda Lưu trữ 2013-09-27 tại Wayback Machine at the Thescelosaurus! site.