Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

hả

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do WhoAlone (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 08:15, ngày 9 tháng 3 năm 2022. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ː˧˩˧haː˧˩˨haː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haː˧˩ha̰ːʔ˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

hả

  1. Mất đi cái chất vốndo kết quả của quá trình bay hơi.
    Rượu hả.
    Phơi ải cho hả đất.
  2. Hết cảm thấy bực tức, do kết quả của một tác động nào đó.
    Nói cho hả giận.
  3. Cảm thấy được đầy đủ như ý muốn; thoả.
    Cha mẹ hả lòng vì con.
    Lâu ngày gặp nhau, nói chuyện suốt đêm cho hả.

Thán từ

[sửa]

hả

  1. (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý hỏi, thường là của người trên đối với người dưới, có ý nghiêm nghị hoặc gắt gỏng.
    Định cãi hả?
    Điếc hả?
    Mày có muốn ăn đòn không hả?
  2. Tr. (kng.; dùng ở đầu hoặc cuối câu hay đoạn câu). Từ biểu thị ý hỏi một cách thân mật nhằm xác định thêm điều mình đang nghi vấn.
    Có chuyện gì thế, hả anh?
    Đến rồi hả?

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ha˧˩˧/

Số từ

[sửa]

hả

  1. năm.